Son Kem Lì Forencos Tattoo Clair Velvet Tint đến từ thương hiệu Forencos được mệnh danh là dòng son kem lì "quốc dân" rất được yêu thích tại Hàn Quốc,
Ưu thế nổi bật:
Chất son velvet mịn mượt và siêu nhẹ, chuẩn lì, không làm nặng môi.
Độ che phủ tốt, giúp che phủ hoàn hảo làn môi thâm, môi không lên được màu như ý muốn.
Khả năng lên màu chuẩn sắc và giữ màu tốt, giúp màu son luôn chuẩn đẹp như lúc vừa bôi son, không lem không phai, bền màu kể cả khi đi bơi hay ăn uống.
Giàu dưỡng chất từ tinh chất Olive, Quả Bơ và hạt Macadamia giúp cung cấp độ ẩm và hàm lượng Vitamin E dồi dào, cho đôi môi căng mọng, không khô tróc.
Vitamin A, C làm sáng da môi tối xỉn màu và tinh chất Berry, bột ngọc trai giúp son lên màu rực rỡ hơn, đồng thời góp phần cung cấp lượng vitamin cần thiết cho môi.
Thiết kế mới với nắp xanh navi sang trọng.
Bảng màu đa dạng với 21 sắc màu, phù hợp cho mọi tone da.
Bảo quản:
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp hoặc nơi có nhiệt độ cao / ẩm ướt.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
CI 15850:1, hay còn gọi là D&C Red No. 7, Calcium Lake, 21 là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong phấn nén, son môi, sơn móng tay, kem dưỡng da, thuốc uống, và các sản phẩm thuốc bôi ngoài da.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Son dưỡng có màu Missha The Style Glow Tint Lip Balm là sản phẩm son dưỡng sửdụng công thức độc đáo chứa thành phần tinh dầu thực vật tự nhiên và dẫn xuấtVitamin E giúp dưỡng ẩm, làm mềm môi hiệu quả mà vẫn thân thiện với môi trường.Công thức tan chảy nhanh giúp son dễ đàng bám đầu trên môi, không gây bết dính,vón cục, cho làn môi căng mịn tự nhiên trong thời gian dài. Ngoài ra, chất chống nắngSPF18 sẽ bảo vệ môi khỏi tác động của các tia có hại trong ánh nắng mặt trời. s Chỉ sốchống nắng: SPF18~ Thành phần:+ Chiết xuất VitaminE từ chanh giúp mềm môi+ Thành phần tỉnh dầu chiết xuất từ (cây tầm xuân, Baobad, Babasu, Bở ca cao,JuJuba) giúp môi mềm và khỏe với hiệu quả làm sáng môi- Hướng dẫn sử dụng và bảo quản+ Thoa trực tiếp lên môi+ Có thể thoa nhiều lớp để màu lên môi rỗ nét hơn+ Báo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao+ Để xa tầm tay trẻ em
- Son Kem Black Rouge Air Fit Velvet Tint Ver 7 vẫn là packaging đặc trưng của Air FitVelvet Tint, thân son vuông, nhám lì chắc tay, bạn vẫn có thể thấy màu son bên trong.~ Kết cấu velvet mịn màng, lên màu chuẩn, nhẹ môi, tạo hiệu ứng semi-matte.~ Đầu cọ mềm mại giúp tô son dễ dàng và lưu màu đểu trên môi.~ Chứa vitamin E, C, bơ shea, tinh dầu hạnh nhân, tinh dầu tầm xuân, chiết xuất đào,lựu và phức hợp collagen không làm lộ vân môi.- Ceramide NPE cấp ẩm và giúp môi mịn màng.~ Hợp chất gel ẩm (Moisture Gel compounds) giúp tăng cảm giác che phủ mềm mạitrên đôi môi.- Hương thơm Black Cherry dịu nhẹ.#A33: Sunset Crown - Đỏ cam#A34: Senasual Queen of Burnt - Cam gạch#A35: Sunny Side Úp - Đỏ đâu#A36: Dust Pumpkin - Cam pha nâu#A37: Unrivaled Chili King - Đỏ nâu đất
Son Kem Lì Nhẹ Môi Maybelline Sensational Liquid Matte Lipstick là bộ sưu tập son kem lì đến từ thương hiệu mỹ phẩm trang điểm Maybelline New York, ra mắt lần đầu tiên với 8 màu son thời thượng, nay đã có thêm phiên bản giới hạn với 5 tông màu đất cực chất, phù hợp với mọi tông da của các cô nàng Châu Á và các phong cách thời trang khác nhau. Sản phẩm có chất son lì nhưng lại được bổ sung thêm độ ẩm, do đó khi lên môi vẫn mềm mịn mà không hề gây cảm giác khô ráp, cho đôi môi chuẩn lì và đẹp hoàn hảo suốt nhiều giờ liền.Bạn ghét cảm giác dính, nặng môi sau mỗi lần thoa son kem? Dòng sản phẩm Son Kem Lì Maybelline Sensational Liquid Matte mới đến từ nhà Maybelline sẽ cho bạn trải nghiệm son kem lì, chưa từng nhẹ đến thế, khiến bạn thích thú ngay từ lần đầu sử dụng đầu tiên. Chất son siêu lỏng nhẹ cho cảm giác siêu nhẹ trên môi, chuẩn lì, chuẩn màu chỉ sau một lần lướt, đồng thời giữ màu cực tốt. Đặc biệt son có hương thơm ngọt lịm và khả năng lên màu chuẩn và bền màu từ 6-8 tiếng.NU01 Bare It All - Cam San HôNU02 Strip It Off - Cam GạchNU04 Bare Temptations - Hồng ĐấtNU05 Barely Legal - Hồng ĐàoNU08 Nude Shot - Nâu TâyƯu thế nổi bật:Các tông màu thời thượng, phù hợp với tông da châu Á.Son có khả năng lên chuẩn màu chỉ sau một lần lướt, cho đôi môi mịn lì hoàn hảo.Với hạt phấn siêu mịn, son mang lại hiệu ứng nhẹ như khi bạn đang để môi trần - không dính, không để lộ vân môi, không gây khô môi.Chất son mềm mịn, dễ tán, đồng thời vẫn giữ độ ẩm cho môi, không gây khô ráp.Khả năng bền màu từ 6-8 tiếng, giữ đôi môi luôn chuẩn sắc và đẹp rạng rỡ.Có thể sử dụng như son môi, phấn má và mắt dạng kem giúp bạn trang điểm dễ dàng bằng một cây son.Son có hương thơm ngọt lịm.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Thông số sản phẩm:Thương hiệu: Maybelline New YorkDung tích: 7mlXuất xứ thương hiệu: MỹSản xuất: Trung Quốc
Son Kem Lì Forencos Tattoo Clair Velvet Tint đến từ thương hiệu Forencos được mệnh danh là dòng son kem lì "quốc dân" rất được yêu thích tại Hàn Quốc,
Ưu thế nổi bật:
Chất son velvet mịn mượt và siêu nhẹ, chuẩn lì, không làm nặng môi.
Độ che phủ tốt, giúp che phủ hoàn hảo làn môi thâm, môi không lên được màu như ý muốn.
Khả năng lên màu chuẩn sắc và giữ màu tốt, giúp màu son luôn chuẩn đẹp như lúc vừa bôi son, không lem không phai, bền màu kể cả khi đi bơi hay ăn uống.
Giàu dưỡng chất từ tinh chất Olive, Quả Bơ và hạt Macadamia giúp cung cấp độ ẩm và hàm lượng Vitamin E dồi dào, cho đôi môi căng mọng, không khô tróc.
Vitamin A, C làm sáng da môi tối xỉn màu và tinh chất Berry, bột ngọc trai giúp son lên màu rực rỡ hơn, đồng thời góp phần cung cấp lượng vitamin cần thiết cho môi.
Thiết kế mới với nắp xanh navi sang trọng.
Bảng màu đa dạng với 21 sắc màu, phù hợp cho mọi tone da.
Bảo quản:
Đậy nắp kín sau khi sử dụng để tránh làm khô son.
Dung tích: 4g
Thương hiệu: Forencos
Xuất xứ thương hiệu: Hàn Quốc
Sản xuất tại: Hàn Quốc
5 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
CI 15850:1
CI 15850:1, hay còn gọi là D&C Red No. 7, Calcium Lake, 21 là một chất tạo màu đỏ được
sử dụng trong phấn nén, son môi, sơn móng tay, kem dưỡng da, thuốc uống, và các sản
phẩm thuốc bôi ngoài da.
CI 16255
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Ci 45410:1
Ceramide NP- Chống lão hóa
- Dưỡng ẩm
-
Ceramide NP, một loại ceramide - họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống
với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm
sóc đa, giúp dưỡng ẩm, tái tạo đa, ngăn ngừa lão hóa. Theo đánh giá của CIR, các
ceramide an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Hydrogenated Lecithin- Dịu da
Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Honey- Dưỡng ẩm
-
Mật ong, với thành phần chính là đường, cùng vitamin C và một số vitamin nhóm B cũng
như nhiều muối khoáng quan trọng, được sử dụng như một chất tạo vị, chất duy trì độ
ẩm, làm mềm da. Các thành phần trên được CIR và FDA công nhận an toàn với sức khỏe
con người.
Khuyên dùng
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter- Dịu da
- Dưỡng ẩm
-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Persea Gratissima (Avocado) Oil- Dịu da
- Làm sáng da
Tinh dầu chiết xuất từ quả bơ, giàu các vitamin và chất làm mềm da, thường được ứng
dụng trong lệ sản phẩm chăm sóc da, cũng như là một loại thực phẩm bổ dưỡng. Theo
CIR, dầu quả bơ an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
PALMITIC ACID- Dưỡng ẩm
-
Một acid béo có nguồn gốc thiên nhiên, với công dụng nổi bật là khả năng làm mềm da,
được ứng dụng như một chất làm sạch da, chất nhũ hóa trong các sản phẩm làm sạch.
Palmitic acid được CIR công nhận an toàn với cơ thể con người.
Khuyên dùng
Silica Dimethyl Silylate- Dưỡng ẩm
- Silicone
-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
PEG-60 HYDROGENATED CASTOR OIL
-
-
Dầu thầu dầu hydro hóa PEG-60 thường được dùng như chất hoạt động bề mặt trong
các sản phẩm tắm, kem dưỡng sau cạo râu, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch,
khử mùi, nước hoa, trang điểm, dầu xả, dầu gội, sản phẩm chăm sóc tóc, sản phẩm làm
Sạch cá nhân, và sơn móng tay và men. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này
thông thường trong các sản phẩm vào khoảng từ 0,5% đến 10%, được coi là an toàn với
sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sorbitan Sesquioleate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
1, 2HEXANEDIOL
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Polymethyl Methacrylate- Dưỡng ẩm
Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Polymethylsilsesquioxane- Silicone
- Dưỡng ẩm
Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Polyglyceryl-2 Isostearate
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
BUTYLENE GLYCOL- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Dưỡng ẩm tối ưu, giảm độ nhờn rít trên da.
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
4.0
1 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ