~ Vỏ son bằng nhung mịn, khi chạm vào vỏ son là ngay lập tức cảm nhận được sự đầu tư của hãng STYLENANDA. Thân son sỡ rất đã và có phủ một lớp kim tuyến nhẹ, lấp lánh và đất tiền. ~ Chưa hết màu vỏ son tương đồng với màu son bên trong gần như tuyệt đối. Chẳng những dễ dàng tiện lợi cho người sử dụng mà còn khiến cho mỗi sản phẩm là một tuyết tác riêng biệt. - Nắp vỏ bằng kim loại ánh màu vàng đồng cực sang. Mỗi lần thoa son ở chỗ đông người, bạn sẽ cực kì tự hào và tự tin vì thân son quá đẹp! ~ Thiết kể cọ tô son bên trong: Drip Applicator Cloud lip Tint. Đầu cọ son môi thiết kế hình pm nước cho cảm giác tô son thật độc đáo. Quan trọng nhất là công cụ tuyệt vời hỗ trợ tối đa bạn gái cho đường viền môi chính xác và đôi môi đầy đặn, căng mọng.- Son giữ màu trên mỗi được 4-8 tiếng mà cứ mềm tựa không thoa son
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Son kem và má hồng Cathy Doll Lip & Cheek Nude Matte Tint với thành phần giàu tinh chất thiên nhiên giúp môi và má giàu ẩm, bảo vệ khỏi tác nhân môi trường. Kết cấu sản phẩm mịn nhẹ môi và độ lên màu lý tưởng mang đến vẻ ngoài luôn tươi tắn, rạng rỡ.BẢNG MÀU : - #01 Charming Pink: Màu hồng quyến rũ - #02 Mellow Pink: Màu hông êm dịu- #03 Maroon Pink: Hồng Hạt dẻ- #05 Softly Peach: Cam Đào- #06 Peach Up: Đỏ hồng- #07 Salmon Roll: Cam Cháy- #11 Hold on Red: Đỏ Hồng- #12 Vintage Red: Đỏ cổ diểnCÔNG DỤNG : - Thành phần chứa nước khoáng thiên nhiên và chiết xuất hoa Mộc Lan Magnolia bổ sung độ ẩm cho đôi môi và gò má luôn căng mịn.- Chiết xuất dầu hoa Trà Nhật Bản Tsubaki và hoa Cúc Chamomile tạo hàng rào bảo vệ da khỏi tác nhân gây ô nhiễm mang lại vẻ ngoài tươi tắn.- Kết cấu mỏng nhẹ cũng độ bền màu vừa phải giúp bạn trông luôn tươi tắn, đầy sức sống.- Mùi hương dễ chịu ngọt ngào từ quả mọng.- Chất son nhẹ mịn, giàu sắc tố cho đôi môi rực rỡ và gò má ửng hồng.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG : - Dùng cọ tán son đều lên môi hoặc tán nhẹ ở gò má.BẢO QUẢN : - Tránh ánh nắng trực tiếp.- Để nơi khô ráo, thoáng mát.- Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Son kem lỳ Bbia Never Die Tint Version 1Son kem lỳ Bbia Never Die Tint với thiết kế thân trụ tròn bằng nhựa đục, nắp son màu xanh navy sang trọng, bắt mắt.Chất son được nhà Bbia cải tiến từ chất son velvet nhung mịn, giúp bền màu và không lem dính. Màu son lên rõ nét và được lưu giữ trên môi như lúc ban đầu. Son siêu lỳ, siêu bền màu và không cần phải dặm lại nhiều lần. Màu sắc dường như được cố định không dễ bị nhòe mờ.5 màu sắc thời thượng của BST Bbia Never Die Tint Version 1#01 - Go Achievement: màu hồng đất#02 - Go Loyalty: màu cam đất#03 - Go Action: màu đỏ mận#04 - Go Individuality: màu đỏ hồng#05 - Go Passion: màu đỏ cam.
- Độ bền màu lên đấn 8 tiếng.~ Kết hợp tuyệt vời giữa son lì và son kem.~ Tông màu tuyển chọn từ những gam hot trend.~ Chất son cực mịn tạo độ che phủ tự nhiên.- #V1 Bloody Mary : màu đỏ mâm xôi cực kì ấn tượng, phù hợp với mọi tông da.- #V2 Jack Rose: màu hồng san hô cực hot, khả năng đem lại cho bạn gái phong cáchtrẻ trung, xinh xẵn.- #V3 Cassis Orange: màu cam tươi nổi bật, khiến bạn phá cách hoàn hảo với màu môicá tính- #V4 Shirley Temple: màu hồng ánh đỏ tươi tần, gợi ý cho những bạn gái thích sự phatrên của các hai tông màu hồng và cam- #V§ Peach Crush: màu hồng đào, gợi ý cho những cô nàng bánh bèo thích sự nữtính, nhẹ nhàng- #V6 Firenze Negroni: màu đỏ gạch quyến rũ, lạ mắt. Màu này khi lên mội cực kì sangchảnh và nữ tính~ #V7 - Olso Mood: hồng cam nude~ #V8 - Prague Orange: cam vàng đất- #V9 ~ Granada Brick: đỏ cam trầm~ #V10 = Brussels Rose: hồng đỏ đất- #V11 ~ Shanghai Red: đỏ trầm- #V12 ~ New York Sangria: hồng tím trầm
~ Vỏ son bằng nhung mịn, khi chạm vào vỏ son là ngay lập tức cảm nhận được sự đầu tư của hãng STYLENANDA. Thân son sỡ rất đã và có phủ một lớp kim tuyến nhẹ, lấp lánh và đất tiền.
~ Chưa hết màu vỏ son tương đồng với màu son bên trong gần như tuyệt đối. Chẳng những dễ dàng tiện lợi cho người sử dụng mà còn khiến cho mỗi sản phẩm là một tuyết tác riêng biệt.
- Nắp vỏ bằng kim loại ánh màu vàng đồng cực sang. Mỗi lần thoa son ở chỗ đông người, bạn sẽ cực kì tự hào và tự tin vì thân son quá đẹp!
~ Thiết kể cọ tô son bên trong: Drip Applicator Cloud lip Tint. Đầu cọ son môi thiết kế hình pm nước cho cảm giác tô son thật độc đáo. Quan trọng nhất là công cụ tuyệt vời hỗ trợ tối đa bạn gái cho đường viền môi chính xác và đôi môi đầy đặn, căng mọng.- Son giữ màu trên mỗi được 4-8 tiếng mà cứ mềm tựa không thoa son
4 chức năng thành phần nổi bật
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Pentylene Glycol
Pentylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như
một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo công bổ của CIR, các ảnh hưởng
xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liều lượng cao, còn
propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Trimethoxycaprylylsilane
Binder; Surface Modifier; HAÀDING; SMOOTHING
Methyl Trimethicane
Dưỡng ẩm
Silicone


Methyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, đượửử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như dung môi, chất dưỡng tóc và chất dưỡng da: cải
thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Không có nghiên cứu nào chỉ ra các tác
dụng không mong muốn của chất này với sức khỏe con người. EWG xếp thành phần này
vào nhóm an toàn, ít nguy hại cho sức khỏe con người.
Trimethylsiloxysilicate
Dưỡng ẩm
Silicone


Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
lsohexadecane
Dưỡng ẩm

-
lsohexadecane là một loại hydrocarbon nọ dạng lỏng sáp, được ứng dụng trong các chế
phẩm trang điểm mắt, bao gồm mascara, lạc chế phẩm trang điểm, làm móng, chăm sóc
đa và các sản phẩm chăm sóc tóc. Chất này được CIR công nhận là an toàn cho mục
đích sử dụng làm mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhận.
Khuyên dùng
Simethicone
Silicone

Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy
hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp
và chất sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Cl 45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 17200
Cl 17200 hay còn gọi là Acid red 33, là một chất tạo màu đỏ, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm nhuộm tóc, được Environmental Working Group's Skin Deep
Cosmetic Safety Database coi là chất ít độc tố. Ở Hoa Kì, chất này được cấp phép trong
hầu hết các loại mĩ phẩm trừ các sản phẩm dành cho mắt. Hàm lượng tối đa chất này
trong son được cho phép là 3%.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Mica
Bulking Agent
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 15850
Colorant
Cyclopentasiloxane
Silicone

Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Coumarin
-
Coumarin là một hợp chất có mặt trong nhiều loại thực vật, có mùi vani và vị đắng. Chất
này được sử dụng như một thành phần tạo hương trong nhiều sản phẩm tầm và làm
sạch, sản phẩm dưỡng ẩm và chăm sóc da. Coumarin được liệt vào danh sách chất gây
đị ứng ở châu Âu, hàm lượng coumarin bị giới hạn theo tiêu chuẩn IFRA. Coumarin dễ
dàng bị hấp thụ qua da. Việc tiếp xúc với coumarin lâu dài, thường xuyên có thể gây ảnh
xấu tới gan.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ