Son thỏi dạng lì Airy Matte Lipstick với kết cấu mỏng nhẹ như không, đem lại trải nghiệm lì mịn trên môi. Son lì dạng thỏi với 8 màu son MLBB thời thượng tạo hiệu ứng môi căng mướt và bừng sức sống, mang lại sự tự tin rạng rỡ mỗi ngày.
Thông tin sản phẩm :
1. Kết cấu mỏng nhẹ, tự nhiên
Công thức bột siêu mịn cùng kết cấu mềm mại giúp son lên môi được mượt mà và mỏng nhẹ tuyệt đối, bền màu mà không khô môi. Bảng màu MLBB đa dạng và dễ dùng, phù hợp với nhiều tông da Châu Á:
# No.1 Almond Butter: Tông cam nude nhẹ nhàng mang lại cảm giác thời thượng và nổi bật.
# No.2 Mood Orange: Sắc cam cháy pha nâu cực kỳ trendy, không kén men răng, phù hợp với mọi tông da.
# No.3 Coral Land: Một sự kết hợp tinh tế giữa sắc cam san hô và sắc hồng đào đầy ấn tượng và cực kì tôn da.
# No.4 Soft Rose: Sắc hồng nude pha đất phù hợp với tông da sáng mang lại phong thái dịu dàng, nữ tính.
# No.5 Pink Cream: Sắc hồng phấn nổi bật, tôn lên màu da của bạn đặc biệt là những cô nàng có làn da trắng
# No.6 Rosy Bow: Tông hồng pha lẫn sắc đỏ của Berry mang đến sự quyến rũ ngọt ngào khó phai
# No.7 Apple Candy: Một tông đỏ đất quyến rũ, cuốn hút mọi ánh nhìn
# No.8 Amber Brick: Tông đỏ gạch quyền lực cho những cô nàng cá tính
2. Dưỡng ẩm cho đôi môi luôn mềm mịn
Sự kết hợp hoàn hảo giữa phức hợp Ceramide và 4 loại bơ: bơ cacao, bơ hạt mỡ, bơ hạt Murumuru, bơ hạt xoài Mangifera Indica giúp dưỡng ẩm toàn diện, làm mềm môi, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và bong tróc, giúp màu son lên môi chuẩn và mịn màng ngay từ lần thoa đầu tiên.
3. Hiệu ứng lì mịn và bền màu
Airy Matte Lipstick với đa sắc màu tự nhiên, chất son mịn và lì nhưng vẫn nhẹ nhàng, độ bám màu cao cho đôi môi tươi tắn suốt cả ngày dài.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
~ Love 3CE Velvet Lipstick là một trong những thỏi son lì Hàn Quốc sở hữu chất sonkhông gây khô môi.- Khả nẵng giữ màu tốt, màu son cũng không bị dây ra cốc ly nhiều khi uổng, nhưngăn uống thả ga thì cũng chẳng còn lại màu gì nhiều đâu đó~ Màu son lên môi đẹp. màu hồng baby
- Bảng màu son Love 3ce Glossy Lipstick có tất cả là 6 màu, với các tone hồng, camvà đỏ điều có đủ. Tiny cảm thấy dù ít nhưng không thiếu. Có khi ít như vậy làm mìnhbớt lựa chọn, đỡ phải phân vân nhể kaka. Và sau đây là bảng màu của các em ấy nèmọi người* Bảng màu:#Smail Step#Luck You#Calling Enamel#HoneyDew#Picnicker#Red Muse
~ Son Lì 3CE BARBAPAPA Matte Lip Color với thiết kế vỏ ngoài vuông vẫn chắc taynhư các phiên bản trước đây. Vỏ hồng cải tiến với hình nhân vật hoạt hình siêu cutenổi tiếng của Pháp - Barbapapa nổi bật trên nến hồng.- Bạn sẽ cảm thấy như một sự cải tiền về công thức trước đó. Tất cả màu sắc rất mịnđể apply và lên màu cực kì chuẩn xác. Chất son cực lì, lâu trôi và không hề tạo bột,cho làn môi tươi tần mịn màng.- Khả năng bám môi tốt, chỉ cần đánh 1 lần là son đã lên màu chuẩn đẹp, có khả nănggiữ màu cao..~ Mâu son 3CE Barbapapa khá nhẹ nhàng và đơn giản nên đảm bảo phù hợp áp dụngvới nhiều phong cách make-up, kiểu tóc và gu thời trang của bạn hàng ngày. Tonemàu chủ đạo rất dễ đánh và không hề kén da, bạn có thể sử dụng thích hợp trongnhiều hoàn cảnh, dù đi chơi, đi học, đi làm hoặc tiệc tùng đều đẹp.* Bảng màu:#111: Kind Hug#112: Chop Chop#113: Cotton Smile
Son thỏi dạng lì Airy Matte Lipstick với kết cấu mỏng nhẹ như không, đem lại trải nghiệm lì mịn trên môi. Son lì dạng thỏi với 8 màu son MLBB thời thượng tạo hiệu ứng môi căng mướt và bừng sức sống, mang lại sự tự tin rạng rỡ mỗi ngày.
Thông tin sản phẩm :
1. Kết cấu mỏng nhẹ, tự nhiên
Công thức bột siêu mịn cùng kết cấu mềm mại giúp son lên môi được mượt mà và mỏng nhẹ tuyệt đối, bền màu mà không khô môi. Bảng màu MLBB đa dạng và dễ dùng, phù hợp với nhiều tông da Châu Á:
# No.1 Almond Butter: Tông cam nude nhẹ nhàng mang lại cảm giác thời thượng và nổi bật.
# No.2 Mood Orange: Sắc cam cháy pha nâu cực kỳ trendy, không kén men răng, phù hợp với mọi tông da.
# No.3 Coral Land: Một sự kết hợp tinh tế giữa sắc cam san hô và sắc hồng đào đầy ấn tượng và cực kì tôn da.
# No.4 Soft Rose: Sắc hồng nude pha đất phù hợp với tông da sáng mang lại phong thái dịu dàng, nữ tính.
# No.5 Pink Cream: Sắc hồng phấn nổi bật, tôn lên màu da của bạn đặc biệt là những cô nàng có làn da trắng
# No.6 Rosy Bow: Tông hồng pha lẫn sắc đỏ của Berry mang đến sự quyến rũ ngọt ngào khó phai
# No.7 Apple Candy: Một tông đỏ đất quyến rũ, cuốn hút mọi ánh nhìn
# No.8 Amber Brick: Tông đỏ gạch quyền lực cho những cô nàng cá tính
2. Dưỡng ẩm cho đôi môi luôn mềm mịn
Sự kết hợp hoàn hảo giữa phức hợp Ceramide và 4 loại bơ: bơ cacao, bơ hạt mỡ, bơ hạt Murumuru, bơ hạt xoài Mangifera Indica giúp dưỡng ẩm toàn diện, làm mềm môi, giảm thiểu tình trạng nứt nẻ và bong tróc, giúp màu son lên môi chuẩn và mịn màng ngay từ lần thoa đầu tiên.
3. Hiệu ứng lì mịn và bền màu
Airy Matte Lipstick với đa sắc màu tự nhiên, chất son mịn và lì nhưng vẫn nhẹ nhàng, độ bám màu cao cho đôi môi tươi tắn suốt cả ngày dài.
Hướng dẫn sử dụng :
Thoa một lượng vừa đủ lên môi và tán đều.
1 Thành phần cần chú ý
TBHQ
Antioxidant; Fragrance Ingredient; MASKING; PERFUMING
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
IRON OXIDES (CI 77499)
Sodium Citrate
Muối natri của citric acid - acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử
dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn,
.. Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
RED 28 LAKE (CI 45410)
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter- Dưỡng ẩm
-
Bơ chiết xuất từ hạt quả xoài, giàu các thành phần chất béo tự nhiên, giúp dưỡng ẩm,
tăng độ đàn hồi cho da. Theo bảo cáo của CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe
người sử dụng.
Khuyên dùng
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Absorbent; Anticaking Agent; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous; VISCOSITY
CONTROLLING
Astrocaryum Murumuru Seed Butter
EMOLLIENT; SKIN CONDITIONING
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter- Dưỡng ẩm
-
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Occlusive; Skin Protectant; EMOLLIENT;
MASKING; SKIN CONDITIONING; SKIN PROTECTING
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter- Dịu da
- Dưỡng ẩm
-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Methicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Diisostearate- Dưỡng ẩm
-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
SILICA DIMETHICONE SILYLATE
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate- Dưỡng ẩm
-
Hỗn hếp ester của butylene glycol và các acid báo có nguồn gốc dầu dừa, có tác dụng
làm mềm, dưỡng ẩm cho da, ứng dụng trong các sản phẩm tắm, mĩ phẩm, các sản nhẩm
chăm sóc da. Theo CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Hydrogenated Polyisobutene- Dưỡng ẩm
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
IRON OXIDES (CI 77491
DIMETHICONE/POLYGLYCERIN-3 CROSSPOLYMER
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
PENTAERYTHRITYL TETRAISOSTEARATE
Mica
Bulking Agent
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
MICROCRYSTALLINE WAX / CERA MICROCRISTALLINA / CIRE MICROCRISTALLINE
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Phenyl Trimethicone
Phenyl trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các
sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất dưỡng tóc và chất
dưỡng da: cải thiện kết cấu của tóc đã bị hư hại do hóa chất. Chất này được CIR công
bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm
hiện nay.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ