- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
~ Son siêu lì, màu lên chuẩn xác, giữ màu lâu, đánh lên môi cho cảm giác thoải mái,nhẹ nhàng, dưỡng ẩm. „~ Vỏ son là nhựa giả kim loại lì, ð ngoài là lớp nhựa trong, thiết kế đơn giản, hiện đại,thỏi son cẩm nhẹ tay, nắp đóng mở chắc chẩn, vặn son lên xuống rất dễ dàng màkhông hề lỏng lẻo, đấu son dạng bằng, mềm mượt, lướt trên mỗi cực kì dễ dàng.~ Do là son lì nên hầu như không có độ dưỡng, tuy nhiên cũng không làm môi khô.- Điểm cộng của em này là dù lớp dưỡng môi có hơi bóng thì đánh son lên màu vẫnchuẩn như thường, chỉ có thêm độ bóng nhẹ do lớn dưỡng môi chứ không còn lì hoàntoàn nữa.
~ Son lì dưỡng ẩm Merzy Another Me The First Lipstick có thiết kế thanh lịch hiện đạivới nắp nam châm bền chắc và màu đen thời thượng. -~ Thôi son vuông vẫn, vỏ đen tuyển và cầm vào có cảm giác rất mịn trông thiết kể đơngiản mà lại rất sang trọng. Son còn có nam châm trong nắp, thuận tiện cho việc đóngmò vẫn đảm bảo chắc chẩn.~ Chất son của em Son Thỏi LÌ Merzy Another Me The First Lipstick này hoàn toàn lìtuy nhiên không bị khô môi khi sử dụng nhờ có dưỡng chất. Chất son mịn, không dày,không gây nặng môi, tạo cảm giác võ cùng dễ chịu khi dùng.- Có các màu;##L1 Excuse me: Tone màu hồng đất nhẹ nhàng, không quá rực rỡ, hợp với các cô nàngthích sự dịu dàng.#L2 Look at me: Màu hồng san hô nữ tính và dễ thương, có pha chút cam, phù hợpngay cả khi bạn đi chơi, đi học hay đi làm.#L3 Catch me: Hồng đất pha chút đỏ, tone màu này rất dễ sứ dụng, phù hợp với nhiềukiểu trang điểm, nếu tô lòng mỗi thì tré trung, nếu tô full môi sẽ quyến rũ vô cùng.#L4 With me: Tone màu đỏ gạch, đây là màu trầm nhất trong bộ sưu tập và cũng làmâu quyến rũ nhất.#LS Kiss me : Màu đỏ tươi này khiến bạn nổi bật giữa đám đông, và đặc biệt là tonemàu này không lén da đâu nhé.#L6 Follow mẹ: Màu đó cam trẻ trung rất thích hợp cho các cô nàng thích sự cá tính.#L7 Pick me: Là tone hồng sen ngọt ngào, sẽ thích hợp với các bạn có làn da trắngsáng.#L8 Hug me: Cam san hô ngây thơ và đáng yêu nhưng vẫn khiến bạn có đôi môi nổibật dù ở bất kì đầu.#L8 Touch you: Đỏ nâu quý phái và quyến rũ.* Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa son từ lòng môi đến khóe môi.~- Dùng đầu cọ để viễn môi sắc nét.~ Thoa sơn thêm một lấn để son lên chuẩn màu nhất.
~ Với nhiều màu sắc tự nhiên, tươi sáng, khi thoa lên môi son giúp môi mềm, mịn, màu sắc tươi tắn. Son che phủ môi tốt, chứa glycerin, acid béo, dầu thực vật thiên nhiên giúp môi không bị khô, mềm mượt cả ngày.
- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
2 chức năng thành phần nổi bật
Hydrogenated Vegetable Oil
Dưỡng ẩm

-
Dầu thực vật hydro hóa, có chức năng nga cường độ ẩm của da, kiểm soát độ
nhớt, thường được dùng làm dung môi hay3ổ sung vào thành phần các loại mĩ phẩm và
sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với người sử
dụng.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-2 Triisostearate
Dưỡng ẩm

Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax
-
Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng
tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại
son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
Khuyên dùng
Capeylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mỉ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
Silica Dimethyl Silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Ceresin
-
Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhữ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Triethylhexanoin
Fragrance Ingredient; Hair Conditioning Agent; Skin-Conditioning Agent - Occlusive;
ANTISTATIC; EMOLLIENT; MASKING; REFATTING; SKIN CONDITIONING; SOLVENT
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cl 45410:1
Cl 45410:1 hay D & C Red No. 27, là một chất tạo màu đỏ hồng trong một số loại son
mỗi, được FDA công nhận là một phụ gia an toàn cho dược phẩm cũng như mĩ phẩm.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ