- Khả năng lên mầu đẹp rạng rổ cho đôi môi của bạn thêm phần cuổn hút hơn.~ Lớp son nhẹ mang đến sự mềm mại cho đôi môi của bạn~ Độ lì tốt, có thể ăn uổng thoải mái mà không sợ trôi son
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Cl 42090 hay Brilliant blue FCF là một chất tạo màu xanh được sử dụng rộng rãi như một loại phụ gia thực phẩm (E133), trong dược phẩm, thực phẩm chức năng cũng như mĩ phẩm. Chất này được FDA công nhận là không độc hại với cơ thể người.
- Son tint dạng kem được chiết xuất từ các loài hoa (hoa hồng, hoa cúc, hoa anh đào,hoa tulip) với nhiều dưỡng chất và độ ẩm, giúp mang lại màu sơn đẹp tự nhiên và 1chút bóng nhẹ cho đôi môi cảm giác căng khoẻ thu hút ánh nhìn.
Son kem Clio Mad Velvet Tint.~ Clio Mad Velvet Tint là sự kết hợp của chất son tint và son kem đang được đánh giá rất cao của Clio.~ Chất son tint mỏng nhẹ + độ đặc của chất kem tạo ra độ che phủ cực tốt cho bề mặt môi hoàn hảo, không tì vết.~ Khả năng lên màu tốt, đậm với chỉ một lần quẹt và không bị xin màu sau một thời gian dài-Bám màu tốt nhờ lớp son kem đặc nhưng vẫn giữ được độ bóng tự nhiên cho mỗi.- Lớp vỏ được làm mới lớn hơn và thiết kế, ombre đẹp hơn nhiều so với các dòng son cũ.- Gồm 10 màu+ Màu 01 Red Bean Pie: đỏ hồng trầm Màu+ 02 Red Seeker: đó ;ạch+ 03 Go Red: đỏ thuần+ 04 Sun Peach: đỏ pha cam+ 05 Glaze Mocha: cam đất+ 06 Butter Nut: san hô đất+ 07 Coral Ray: hồng ánh cam+ 08 Coral Appeal: cam sữa+ 09 Pink Ale: hồng nude+ 10 Retro Lady: tím hồng pha đỏ* Hướng dẫn sử dụng:~ Dùng cọ thoa trực tiếp lên môi. Có thể thoa lòng môi hoặc toàn môi.~ Trước khi thoa son, chú ý tẩy tế bào da chết và làm sạch môi, thoa son dưỡng đều khắp bề mặt da.
- Chất son của dòng Air Fit Velvet Tint luôn là yếu tố ghi điểm tuyệt đối trong lồng cáctín đồ làm đẹp. Đổi với set son Wild cat này cũng không ngoại lệ.~ Ceramide NPE: là một chất lipid béo có sẵn trong da người, giúp giữ ẩm làm mềm da,ngoài ra còn bảo vệ da dưới tác động từ môi trường như bụi bẩn, tía UV.~ Dầu hoa hồng, bơ hạt m8: đấu là hai chất cấp ẩm môi cực tốt, làm mềm mượt đôimôi.- Son lên môi đúng màu ngay từ lần quẹt đầu tiên, chất son ẩm mềm nhẹ như khônggiúp bạn thoải mải dặm lại nhiều lần mà không lo nặng môi hay để lộ vân môi.- Ngoài ra texture lần này cũng được cải tiến, lâu trôi hơn, các nàng tha hồ ăn uốngmà không lo trôi hết son.- Một điều nữa để nói về chất son velvet tínt nổi tiếng của Black Rouge đó chính là lớpkết thúc mắm mịn như nhụng, màu son lại chuẩn và tự nhiên.-$on thơm mùi đào vỗ cùng đáng yêu, cho cảm giác dễ chịu.#MO? - Casual Cat: Màu đỏ ớt pha chút nâu kiểu diễm, sắc sảo, đẹp mê mẩn. Sắc đỏnày là sự giao thoa giữa cổ điển và hiện đại, không khiến gương mặt bị lu mờ mà thậmchí tôn da rất tốt và không hề kén men răng#M08 - Cozy Cat: MO8 có màu cam pha đỏ gạch rất thời Hà 2 trông rất "tây" và lạmắt. Màu son không quá trầm, không quá chói chang nhưng vẫn tôn lên được nét cóphần trẻ trung nhưng lại lãng mạn của gương mặt.#M0O9 - Poison Cat: Sắc đỏ nâu trấầm mang tới cho các cô gái những "thần thái" hoàntoàn khác biệt: lôi cuốn, bí ẩn và mê hoặc.
- Khả năng lên mầu đẹp rạng rổ cho đôi môi của bạn thêm phần cuổn hút hơn.~ Lớp son nhẹ mang đến sự mềm mại cho đôi môi của bạn~ Độ lì tốt, có thể ăn uổng thoải mái mà không sợ trôi son
7 chức năng thành phần nổi bật
Kaolin
-
Kaolin là một khoáng chất tự nhiên, thường được dùng như một loại chất độn, chất
chống vón, giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và bụi bẩn trên bề mặt, ứng dụng trong
các sản phẩm chăm sóc da mặt. Theo CIR, kaolin hoàn toàn an toàn với làn da người sử
dụng.
Khuyên dùng
Ozokerite
Ozokerite là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bển nhũ tương, điểu hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này
không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm nĩ phẩm.
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspotymer
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter
Dưỡng ẩm

-
Bơ chiết xuất từ hạt quả xoài, giàu các thành phần chất béo tự nhiên, giúp dưỡng ẩm,
tăng độ đàn hồi cho da. Theo bảo cáo của CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe
người sử dụng.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Butyrospermum Parkii(Shea Butter)
Argania Spinosa Kemel Oil
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Cl 42090
Cl 42090 hay Brilliant blue FCF là một chất tạo màu xanh được sử dụng rộng rãi như một
loại phụ gia thực phẩm (E133), trong dược phẩm, thực phẩm chức năng cũng như mĩ
phẩm. Chất này được FDA công nhận là không độc hại với cơ thể người.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ