Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
~- Son Tony Moly Delight Water Meliting Gloss mà sắc tỏa sáng với lần chạm đầu tiên~ Chất son bóng không dính giúp môi mềm mại lâu dài~ Màu sắc sáng bóng giúp mỗi mọng nước
Son Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip Gloss là son bóng của thương hiệu Maybelline. Son bóng mang lại hiệu ứng môi đầy đặn, căng mọng như kẹo cùng công thức bổ sung Hyaluronic Acid giúp dưỡng môi ẩm mướt, không gây khô môi. Đồng thời, kết cấu son nhẹ mướt, có độ bóng cao cùng thiết kế đầu cọ lớn giúp dễ dàng thao tác hơn. Bảng màu của Son Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip GlossSon Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip Gloss có các màu sau: 001 PEARL: Ánh Ngọc Trai005 PETAL: Hồng Phấn Hoa008 STONE: Nâu Khói004 SILK: Hồng Nude Ánh Be014 HEAT: Đào Dâu Tan Chảy015 SAND: Cam Đất Ấm016 RUST: Đỏ Nâu Cháy Ưu điểm của Son Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip GlossSon Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip Gloss có những đặc trưng nổi bật như sau:Hiệu ứng môi căng mọng, đầy đặn với công thức chứa Hyaluronic Acid giúp bổ sung độ ẩm cho đôi môiLàm mềm đôi môi với loại son bóng có độ bóng cao để có đôi môi ngậm nước, đầy đặn hơnThiết kế đầu cọ lớn XL giúp đôi môi căng bóng, tăng đường nét môi với độ bóng vừa phải chỉ sau một lần quẹtKết cấu son nhẹ mượt, không gây bết dính khó chịu, không gây khô môi, mang lại cảm giác căng mọng và ẩm mượt. Bảng màu đa dạng cho mọi phong cách trang điểm, màu sắc tươi tắn, phù hợp làn da châu Á Cách bảo quảnTránh ánh nắng trực tiếpĐể nơi khô ráo, thoáng mátĐậy nắp kín sau khi sử dụng Hướng dẫn sử dụngBước 1: Sử dụng nước tẩy trang chuyên dụng Maybelline Makeup Remover để tẩy đi cặn son cũ hoặc lớp da chết trên môiBước 2: Sử dụng một lớp che khuyết điểm thật mỏng để làm đều màu môiBước 3: Sử dụng Lifter Gloss theo màu bạn yêu thích, đánh 1 lớp base mỏng và chồng thêm lớp 2-3 tùy sở thích để cho ra hiệu ứng bạn ưng nhấtLưu ý: Để son bóng có hiệu ứng chuẩn nhất, hãy hạn chế bặm môi và đừng dùng quá 3 lớp son nhé Những lưu ý khi sử dụngChọn màu son hợp với tông daKhông sử dụng son giả, son đã hết hạnThường xuyên tẩy tế bào chết cho môi để màu son lên chuẩn nhấtĐậy nắp kín sau khi sử dụng để giữ cho son luôn tươi mới và tránh khô nứtMàu sắc có thể khác nhau tùy thuộc vào ánh sáng, độ phân giải màn hình và sắc tố da
- Son The Saem Eco Soul Color Lip Rouge chứa nhiều dưỡng chất giúp dưỡng ẩm môimềm mịn- Tạo đôi môi đỏ căng mọng
5 chức năng thành phần nổi bật
BUTYLENE GLYCOL
Cấp ẩm
Chống lão hóa
Dưỡng da



Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Cellulose Acetate Butyrate
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dextrin Palmitate
-
Dextrin Palmitate là ester của dextrin và palmitic acid, một acid béo có nguồn gốc tự
nhiên, được ứng dụng như một chất chống vón, chất nhũ hóa trong nhiều sản phẩm
trang điểm và chăm sóc cá nhân như kem nền, son dưỡng môi, sữa dưỡng ẩm, ... Theo
CIR, thành phần này hoàn toàn an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Saccharum Officinarum (Sugar cane) Extract
Jasminum Officinale (Jasmine) Extract
Chiết xuất hoa nhài, với các thành phần có tác dụng dưỡng ẩm, duy trì độ ẩm, làm mềm
da, được sử dụng như một thành phần tạo hương nhài, thành phần điểu hòa da trong
nhiều loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần này được khuyến nghị
sử dụng với hàm lượng nhỏ (theo tiêu chuẩn IFRA), bởi khi tiếp xúc với các thành phần
tạo hương trong chiết xuất có thể gây kích ứng đường hô hấp hay da.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ