~ Chất son lì mịn như nhung, khi đánh lên môi sẽ có độ trơn mềm nhất định. - Son chứa dưỡng không gây khô môi và giúp tán son dễ dàng. .~ Bảng màu lần này bao gồm các tông màu siêu cute nhưng rất nhẹ nhàng, tỉnh tổ,quyến rũ và nổi bật, sẽ lan tỏa chỉ với một lần chạm và mang lại sự đa dạng cho nàng nhiều sự lựa chọn theo phong cách, cá tính của mình đấy nhé! * Có 5 màu: #Hold On ~ Hồng đào #Muse Filter - Hồng san hỗ pha đỏ #Peach Play - Cam san hỗ #Cotton Up - Cam đào #Gotta Sing - Cam cháy * Hướng dẫn sử dụng: - Cách thoa lòng môi + Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới. + Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì. - Cách thoa son cả môi + Thoa son từ giữa lòng môi ra khóe môi. + Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét. + Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Xu hướng son môi tông màu đất vẫn chưa hề hạ nhiệt trong giới làm đẹp nhờ vẻ đẹp hiện đại, rất “Tây” mà vẫn vô cùng tự nhiên. Lấy cảm hứng từ xu hướng trang điểm tại thành phố New York, Maybelline đã cho ra đời bộ sưu tập Colorsensation City Heat với 6 tông màu đất cực thời thượng và sang chảnh. Đây là dòng son hứa hẹn sẽ chiếm được cảm tình của phái đẹp ngay từ ánh nhìn đầu tiên nhờ thiết kế vỏ son lạ mắt, vô cùng tinh tế và sang trọng. Đặc biệt hơn, ngay từ thời điểm son chạm môi, bạn sẽ nhận ra sự khác biệt của Colorsensation City Heat nhờ vào khả năng lên chuẩn màu chỉ sau một lần lướt, chất son mịn lì và mang đến độ che phủ hoàn hảo cho đôi môi của bạn, hoàn toàn không lộ rãnh môi. Ngoài ra, tuy là son lì nhưng Colorsensation City Heat có chất son rất mướt mịn, êm nhẹ trên môi, không gây khô môi khi sử dụng. Hãy chọn cho mình tông màu yêu thích và trải nghiệm với dòng son mới này nhé.01 Midtown Pink – Nâu Tây02 Madison Red – Cam Cháy03 Brooklyn Bare – Cam Đất04 Soho Nudes – Hồng Đào05 East Village Rose – Đỏ Nâu06 Noho Amber – Đỏ gạch Maybelline hiện đứng vị trí hàng đầu trên thế giới trong dòng sản phẩm Mascara với khẩu hiệu: “Có thể cô ấy đẹp tự nhiên. Có thể là nhờ Maybelline.” Maybelline cũng vươn lên là thương hiệu trang điểm nổi tiếng trên thế giới với những siêu phẩm dành cho mắt, mặt, môi, được đánh giá tốt bởi các tín đồ sắc đẹp và bán chạy ở khắp các nước trên thế giới. Xuất hiện chính thức ở Việt Nam vào năm 2007, Maybelline tiếp tục ở vị trí lãnh đạo ngành với những đợt tung hàng mới với công thức vượt trội quấy động và khơi nguồn cảm hứng trong cộng đồng làm đẹp.Hiệu quả nổi bật:Bảng màu bao gồm 6 tông màu đất cực kì tôn da, dễ sử dụng và phối hợp với nhiều makeup look khác nhau.Khả năng lên màu cực chuẩn chỉ sau một lần lướt nhẹ trên môi.Độ che phủ hoàn hảo, giúp che phủ rãnh môi, tạo hiệu ứng môi mịn lì căng mọng.Bền màu lâu phai lên đến nhiều giờ sau khi thoa.Chất son mềm mịn và nhẹ môi, tạo cảm giác êm ái dễ chịu khi thoa, không gây khô môi.Bảo quản:Nơi khô ráo, thoáng mát.Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.Đậy nắp kín sau khi sử dụng.Thương hiệu: MaybellineDung tích: 3.9gXuất xứ: MỹSản xuất tại: Trung Quốc
- Son Bobbi Brown Crushed Lip Color mang dén cho ban mau son dém nét, bé matméi li mugt ma nhung van dam bao dé 4m c&n thiét cho méi.- Céng thc son khéng chifa Paraben, Phthalate, Sulfate, Sulfite, Gluten cla BobbiBrown Crushed Lip Color dé lai tran mdi cam giac dé chiu, khéng bi, nang méi hodcmi khG, bong tréc.+ Véi dai mau phong phi vdi nhiéu téng mau, phi hgp vdi cdc phong cach thdi trangkhac nhau, Bobbi Brown Crushed Lip Color chinh la lua chon hoan hao cho nhitng cénang hién dai.
~ Với nhiều màu sắc tự nhiên, tươi sáng, khi thoa lên môi son giúp môi mềm, mịn, màu sắc tươi tắn. Son che phủ môi tốt, chứa glycerin, acid béo, dầu thực vật thiên nhiên giúp môi không bị khô, mềm mượt cả ngày.
~ Chất son lì mịn như nhung, khi đánh lên môi sẽ có độ trơn mềm nhất định.
- Son chứa dưỡng không gây khô môi và giúp tán son dễ dàng. .~ Bảng màu lần này bao gồm các tông màu siêu cute nhưng rất nhẹ nhàng, tỉnh tổ,quyến rũ và nổi bật, sẽ lan tỏa chỉ với một lần chạm và mang lại sự đa dạng cho nàng nhiều sự lựa chọn theo phong cách, cá tính của mình đấy nhé!
* Có 5 màu:
#Hold On ~ Hồng đào
#Muse Filter - Hồng san hỗ pha đỏ
#Peach Play - Cam san hỗ
#Cotton Up - Cam đào
#Gotta Sing - Cam cháy
* Hướng dẫn sử dụng:
- Cách thoa lòng môi
+ Thoa son vào giữa lòng môi trên và dưới.
+ Bặm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì.
- Cách thoa son cả môi
+ Thoa son từ giữa lòng môi ra khóe môi.
+ Dùng đầu vát chéo để viền môi sắc nét.
+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
4 chức năng thành phần nổi bật
lsoeicosane
Dưỡng ẩm

-
lsoeicosane là một hidrocacbon dạng sáp, có tác dụng như một thành phần làm mềm,
điều hòa da, được dùng trong một số loại kem nền, kem che khuyết điểm, sữa dưỡng ẩm,
blush, ... Thành phần này được CIR đánh giá an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc
cá nhân.
Khuyên dùng
Withania Somnifera Root Extract
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Ethylhexyl Hydroxystearate
-
Ethylhexyl Hydroxystearate là một ester, được ứng dụng như một chất hoạt động bề mặt,
chất làm mềm da, thành phần của nhiều loại son môi, son dưỡng môi, phấn mắt, kem che
khuyết điểm, blush, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn với mục đích sử
đụng làm mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER
Silicone

Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Spiraea Ulmaria Extract
Dịu da

Chiết xuất cây Spiraea Ulmaria (họ hoa hồng), chứa một số hoạt chất giúp phục hồi da,
được ứng dụng trong một số sản phẩm sữa tắm, kem chống nẻ, serum, .. Thành phần
này được EWG xếp vào nhóm an toàn, ít độc hại cho cơ thể.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Diglyceryl Sebacate/lsopalmitate
Skin-Conditioning Agent - Emollient; SKIN CONDITIONING
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Vanilla Tahitensis Fruit Extract
Not Reported; SKIN CONDITIONING
Polypropylsilsesquioxane
Binder; Film Former; FILM FORMING
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
CI 19140
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Dimethicone
Silicone

Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
CI 15850
Colorant
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ