Son Lancôme L'Absolu Rouge Lipstick là dòng son trang điểm môi đình đám của thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Lancôme. Công thức son độc đáo với thành phần Pro-Xylane™ tăng cường độ ẩm, giúp nuôi dưỡng cho đôi môi đủ ẩm và trở nên mềm mại, dễ chịu suốt cả ngày dài.
Đặc biệt, L'Absolu Rouge sở hữu đến 3 dạng finish khác nhau, từ son bóng đến son kem mềm mịn và son lì nổi bật, phù hợp với mọi tâm trạng của phái đẹp:
SHEER - chất son mỏng mịn với finish dạng bóng mượt, có thể thoa chồng nhiều lớp để đạt độ che phủ tối ưu.
CREAM - chất son kem với finish dạng satin tươi sáng.
MATTE - chất son lì nhưng vẫn mềm mịn, không gây khô môi.
132 Caprice (Cream) - Màu Đỏ Tươi
178 Rouge Vintage (Matte) - Màu Đỏ Thuần
186 Idôle (Matte) - Màu Hồng Cam
189 Isabella (Matte) - Màu Đỏ Nâu
198 Rouge Flamboyant (Matte) - Màu Đỏ Cam
Ưu thế nổi bật:
Bổ sung độ ẩm, làm mềm và dưỡng ẩm sâu cho môi.
Tạo cảm giác môi mềm mịn và thoải mái trong nhiều giờ liền.
Giúp bảo vệ làn môi mỏng manh trước tác hại của môi trường.
Thiết kế vỏ son với tông màu đen huyền ảo, sang trọng và đẳng cấp.
Thân son đính logo hình hoa hoa hồng vàng kim loại sang trọng - đồng thời cũng là nút nhấn mở son.
Nhiều màu sắc và kết cấu son đa dạng cho bạn lựa chọn.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Quy cách: 3.4g
Thương hiệu: Lancome
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Sản xuất tại: Pháp
*Tác dụng có thể khác nhau tuỳ cơ địa của người dùng
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Độ che phủ của bột Titanium Dioxide tốt nên nó tạo cho sản phẩm màu trắng.
Titanium Dioxide giúp tăng độ mờ đục và giảm độ trong của các sản phẩm.
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
G9 Skin First Lipstick là dòng son được ra mắt mùa hè 2017 với bộ sưu tập 8 màu son lì cực đẹp của hãng G9 SKIN từ Hàn Quốc. Mặc dù là son thỏi dạng lì nhưng khi apply lên môi thì vẫn giữ được độ mềm môi, mịn mượt và không gây khô hay nứt môi.Đặc tính và Công dụng của em son thỏi Son Thỏi G9 Skin First Lipstick:Bảng màu 8 màu nhưng màu nào cũng cực kì ưng, dễ sử dụng, phù hợp với nhiều tông da, dễ lựa chọn.Son bám khá tốt lại còn chống thấm nước, không sợ lem trôi dù đi mưa hay hoạt động suốt cả ngày dài.Son lên màu chuẩn, chính xác, khi thoa thấm nhẹ vào môi, không dính lên răng.Son không nhiều dưỡng nhưng môi vẫn căng lì, mịn màng, không khô hay bong tróc. Không khiến môi bị bóng nhẫy.Bộ sưu tập 8 màu son của dòng Son Thỏi G9 Skin First Lipstick bao gồm:Màu 01: MIDNIGHT RED – ĐỎ THUẦNMàu 02: DRY ROSE – HỒNG ĐẤTMàu 03: DARJEELING PINK – HỒNG ĐỎMàu 04: PEACH BROWN – CAM ĐẤTMàu 05: VINTAGE RED – ĐỎ NÂUMàu 06: LIVELY RED – ĐỎ TƯƠIMàu 07: ORANGE RED – ĐỎ CAMMàu 08: BLOODY RED – ĐỎ ĐẬMMang thiết kế của một thỏi son vuông truyền thống G9 Skin First Lipstick gây ấn tượng với người dùng bởi thiết kế đơn giản nhưng cực kỳ sang trọng và phản ánh đúng màu son thật bên trong là một ưu điểm nổi bật của dòng son thỏi G9 Skin First Lipstick. Với chất son siêu lì cực bám màu và tạo màu sắc nổi bật thì G9 Skin First Lipstick chính là sự lựa chọn hoàn hảo cho những tín đồ ưa thích sự sang trọng, nữ tính nhưng vẫn không kém phần trẻ trung năng động.Không phải tự dưng mà em son này bỗng dưng gây sốt tại Hàn và nhanh chống “lây” sang cho tín đồ Việt, son thỏi G9 Skin First Lipstick sở hữu chất son cực mượt, mướt môi, không nhiều dưỡng nhưng lại giúp môi căng mọng không khô, bong tróc.G9 Skin First Lipstick được xem là phiên bản son thỏi dạng matte có chất lượng ổn với công thức cải tiến khắc phục được mọi nhược điểm của dòng son lì truyền thống, như : dễ khô, mau bong tróc, màu lên môi bột hoặc loang lem nhem, …
- Bảng màu son Love 3ce Glossy Lipstick có tất cả là 6 màu, với các tone hồng, camvà đỏ điều có đủ. Tiny cảm thấy dù ít nhưng không thiếu. Có khi ít như vậy làm mìnhbớt lựa chọn, đỡ phải phân vân nhể kaka. Và sau đây là bảng màu của các em ấy nèmọi người* Bảng màu:#Smail Step#Luck You#Calling Enamel#HoneyDew#Picnicker#Red Muse
- Red Recipe là BST son thỏi vừa mới ra mắt của thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng 3CE.- Không chỉ sở hữu lượng fan đông đảo tại Hàn, em son này còn được nhiều chị amtrên khắp thể giới chào đón rất nồng nhiệt.~ Thay vì tập trung vào màu nude hoặc hồng như trước, BST 3CE Red Recipe có bảngmàu gồm B tông đò khá sôi động = quyến rũ nhưng không kém cá tính. Thích hợp vớinhiều tông da Châu Á.- Mang thiết kế của một thỏi son vuông truyền thống, 3CE Red Recipe gây ấn tượngvới người dùng bởi lớp vỏ đỏ nổi bật, phản ảnh đúng với màu son thật phía trong làmột ưu điểm của 3CE"* Có 5 màu son:#211 Dolly (đỏ cam satin) có sắc đỏ đậm phớt chút cam, cực kỳ tôn da. Màu son 3ce211 Dolly có chất satin bóng nhẹ, màu lên căng mướt và có độ ánh sáng giúp đôi mỗitrông căng mọng hơn.#212 Moon (đỏ thuần satin) cũng có chất satin bóng nhẹ, đây là gam đỏ lạnh vừaquyến rũ, nổi bật vừa rất đáng yêu nhí nhánh. Khác với màu 211, màu 212 là sắc đóthuần với sắc đệ tươi sắc nét đúng chuẩn tông đó kinh điển của son môi,#213 Fig (đỏ hồng Iì) là màu đó hồng pha với một chút sắc nâu, một màu đỏ khác lạ.Son 3ce 213 tuy là sơn lì nhưng khá mịn mượt, màu son lên đều và không bị khô môi.Chất son là sự pha quyện giữa satin bóng sáng và matte lì tiệp da.#214 squeezing (đỏ tươi lì): là công thức hoàn hảo của 3 tông: đỏ, cam và hồng, hợpmọi tông da.sắc son thể hiện sự trẻ trung, năng động và hiện đại#216 Ruby Tuesday (đỏ lạnh li) là sắc son trầm nhất trong BST của Red Recipe. Son3ce màu 215 vô cùng quyển rũ và sang trọng* Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa son lên môi, có thể dùng cọ để màu son được trải đều và mịn đẹp hơn.
Son Lancôme L'Absolu Rouge Lipstick là dòng son trang điểm môi đình đám của thương hiệu mỹ phẩm cao cấp Lancôme. Công thức son độc đáo với thành phần Pro-Xylane™ tăng cường độ ẩm, giúp nuôi dưỡng cho đôi môi đủ ẩm và trở nên mềm mại, dễ chịu suốt cả ngày dài.
Đặc biệt, L'Absolu Rouge sở hữu đến 3 dạng finish khác nhau, từ son bóng đến son kem mềm mịn và son lì nổi bật, phù hợp với mọi tâm trạng của phái đẹp:
SHEER - chất son mỏng mịn với finish dạng bóng mượt, có thể thoa chồng nhiều lớp để đạt độ che phủ tối ưu.
CREAM - chất son kem với finish dạng satin tươi sáng.
MATTE - chất son lì nhưng vẫn mềm mịn, không gây khô môi.
Ưu thế nổi bật:
Bổ sung độ ẩm, làm mềm và dưỡng ẩm sâu cho môi.
Tạo cảm giác môi mềm mịn và thoải mái trong nhiều giờ liền.
Giúp bảo vệ làn môi mỏng manh trước tác hại của môi trường.
Thiết kế vỏ son với tông màu đen huyền ảo, sang trọng và đẳng cấp.
Thân son đính logo hình hoa hoa hồng vàng kim loại sang trọng - đồng thời cũng là nút nhấn mở son.
Nhiều màu sắc và kết cấu son đa dạng cho bạn lựa chọn.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Tránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướt.
Đậy nắp kín sau khi sử dụng.
Quy cách: 3.4g
Thương hiệu: Lancome
Xuất xứ thương hiệu: Pháp
Sản xuất tại: Pháp
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
CI 77891 / Titanium Dioxide
Titanium Dioxide là một khoáng chất tự nhiên. Các chuyên gia đã nghiên cứu và xác định Titanium Dioxide là hợp chất tự nhiên bao gồm titan kim loại và oxy.
Titanium Dioxide còn được gọi là oxit titan (IV) hoặc Titania. Khi sử dụng trong các sản phẩm mỹ phẩm tại Liên minh Châu Âu, Titanium Dioxide được gọi là CI 77891.
Sau khi được các chuyên gia tinh chế, Titanium Dioxide có dạng bột màu trắng:
Titanium Dioxide có tính hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng (bao gồm cả tia UV từ mặt trời). Khi Titanium Dioxide được làm thành một loại bột siêu mịn, nó trở thành vật liệu tốt để dùng trong dược mỹ phẩm: Titanium Dioxide microfine hoặc nano.
Ci 77742 / Manganese Violet
Ci 77491, Ci 77492, Ci 77499 / Iron Oxides
Ci 77120 / Barium Sulfate
Ci 75470 / Carmine
Ci 45410 / Red 28 Lake
Ci 45380 / Red 22 Lake
Ci 42090 / Blue 1 Lake
Ci 19140 / Yellow 5 Lake
Ci 17200 / Red 33 Lake
Ci 15985 / Yellow 6 Lake
Ci 15850 / Red 7 Lake
Ci 15850 / Red 7
[+/- May Contain Ci 15850 / Red 6
Parfum / Fragrance
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một alcohol thơm (chứa vòng benzen), được sử dụng trong mĩ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cơ thể như một loại hương liệu, chất bảo quản, dụng môi
và chất làm giảm độ nhớt. Ở nỗng độ không quá 10%, các thí nghiệm cho thấy chất
này không gây kích ứng. Hàm lượng benzy!l alcohol tối đa trong các loại mĩ phẩm (an
toàn cho sức khỏe con người) mà CIR khuyên dùng là 6%, và 10% đối với các loại thuốc
nhuộm tóc.
Hexyl Cinnamal
Fragrance Ingredient; MASKING
CITRONELLOL
Hydroxycitronellal
Methyl-2-Octynoate
GERANIOL
Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
SYNTHETIC FLUORPHLOGOPITE
Là một dạng mica tổng hợp được tạo ra trong phòng thí nghiệm, thường được sử dụng trong mỹ phẩm như chất tạo hiệu ứng lấp lánh, tăng độ sáng bóng và độ dày cho sản phẩm. So với Mica thông thường, nó được cải thiện khả năng lan tỏa cũng như khả năng bám dính. Thành phần này thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như phấn nền, phấn phủ, son môi và mascara.
Hydroxypropyl Tetrahydropyrantriol
Hydroxypalmitoyl Sphinganine
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Colophonium / Rosin
SODIUM MAGNESIUM SILICATE
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Methicone
Dưỡng ẩm
Silicone


Methicone là một polymd dựa trên silicone, có chức năng như một chất điều hòa da và
sửa đổi bể mặt trong các sản phẩm làm đẹp, mĩ phẩm và kem dưỡng da, bằng cách tạo
ra một lớp màng mỏng để hóa chất trang điểm có thể dính vào. Methicone được FDA và
CIR cấp phép sử dụng trong mĩ phẩm.
Calcium sodium Borosilicate
-
Calcium sodium Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, natri, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng bột
với vai trò như một chất độn, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR
đánh giá là một thành phần an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Calcium Aluminum Borosilicate
-
Calcium Aluminum Borosilicate là một chất độn có nguồn gốc từ các muối khoáng của
calcium, nhôm, silicon, boron. Chất này thường xuất hiện trong các loại mĩ phẩm dạng
bột, không gây kích ứng, không bị hấp thụ qua da, được CIR đánh giá là một thành phần
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Water (Aqua)
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Alumina
-
Hay oxide nhôm, được sử dụng trong sản phẩm làm sạch, son môi, phấn má và các sản
phẩm khác với chức năng chất làm sạch, chống vón cục, chống phống và như một chất
hấp thụ. Theo các nhà khoa học của CIR, alumina dùng trong mĩ phẩm an toàn khi tiếp
xúc ngoài da.
Khuyên dùng
BIS-DIGLYCERYL POLYACYLADIPATE-2
Hydrogenated Castor Oil Dimer Dilinoleate
Paraffin
Dưỡng ẩm

-
Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ
phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận
là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
Khuyên dùng
Polyglyceryl-3 Beeswax
Surfactant - Emulsifying Agent
Cera Microcristallina / Microcrystalline Wax
Peg-45/Dodecyl Glycol Copolymer
Octyldodecyl Stearate
Macadamia Ternifolia Seed Oil
Adipate
Caprylate
Caprate
Pentaerythrityl Isostearate
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ