Son Thỏi Sắc Nét Laneige Silk Intense Lipstick 3.5G
Laneige Silk Intense Lipstick mới - Son môi mềm mại với sắc màu vô cùng quyến rũ và sắc nét. Chất son giàu độ ẩm, cho bạn một đôi môi luôn mềm và mượt.
Tính năng sản phẩm 1/ Sắc màu chân thật & rực rỡ Chất son cực mịn tạo hiệu ứng màu son sinh động và rực rỡ chỉ sau một lần thoa 2/ Kết cấu mềm mượt, độ ẩm cao Thoa theo đường cong của môi cho cảm giác mượt mà, mềm mại, giữ ẩm kéo dài 3/ Thiết kế thời trang, cuốn hút Thiết kế chất lượng giúp việc đóng mở thỏi son thật êm và nhẹ nhàng
Hướng dẫn sử dụng:
Mở nắp son ra sau đó vặn đáy của thỏi son để đẩy phần son lên, sau đó nhẹ nhàng thoa lên môi. 2. Để đôi môi nhìn thu hút hơn, bạn có thể sử dụng phần tam giác của son để viền sát đường môi. 3. Nhẹ nhàng thoa son lên môi không cần dùng quá nhiều lực để thoa son lên môi vì chất son mềm và mượt nên rất dễ để đánh lên môi.
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Bột son có độ bám mịn và ăn màu kết hợp với màu son tự nhiên, Son thỏi SignatureGlam Art Rouge SPF15/PA+ sẽ nhẹ nhàng phủ khắp làn môi bạn, mang lại vẻ đẹp căngmọng, tràn đấy. ,Thiết kể vỏ son góc cạnh, hoa văn tinh tế, sang trọng Đa dạng về chủng loại, sựphong phú về màu sắc, cá tính trong khuynh hướng mới, đặc biệt là thấu hiểu chínhxác nhu án đặc tính cơ thể của người Châu Á.Chính vì vậŸ?Missha đang là 1 trong những hãng mỹ nhẩm được đánh giá là cao cấpnhất của Hàn Quốc.
~ Love 3CE Velvet Lipstick là một trong những thỏi son lì Hàn Quốc sở hữu chất sonkhông gây khô môi.- Khả nẵng giữ màu tốt, màu son cũng không bị dây ra cốc ly nhiều khi uổng, nhưngăn uống thả ga thì cũng chẳng còn lại màu gì nhiều đâu đó~ Màu son lên môi đẹp. màu hồng baby
- Son môi 3CE Creamy Lip Color là dòng son thỏi của 3CE với thiết kế sang trọng, với 16 màuson giúp bạn thỏa sức chọn lựa màu son cho sự ngọt ngào và tươi trẻ, cùng độ dưỡng cao.- Son môi 3CE Creamy Lịp Color là dòng son bóng cao cấp của hãng mỹ phẩm 3 ConceptEyes. Lên màu chuẩn, mềm mịn môi, không bị khỏ môi.dần mâu:MẪU #1 PICK ME UPMÀU #2 COTTON PIEMẪU #3 ZOOM INMÀU #4 JOYCEMẪU #5 DAZZLINGMẪU #6 JAZZY PINKMẪU #7 YIPPEEMÀU #8 LADIDADIMÀU #9 KITSCH BIKERMÀU #10 ROLLER COASTERMÀU #11 LOVE HATEMÀU #12 ME MEMÀU #13 VEGAS NIGHTMÀU #14 LOLLIPOP.MÀU #15 BELOVEDMÀU #16 GIDDY UP
Son Thỏi Sắc Nét Laneige Silk Intense Lipstick 3.5G
Laneige Silk Intense Lipstick mới - Son môi mềm mại với sắc màu vô cùng quyến rũ và sắc nét. Chất son giàu độ ẩm, cho bạn một đôi môi luôn mềm và mượt.
Tính năng sản phẩm
1/ Sắc màu chân thật & rực rỡ
Chất son cực mịn tạo hiệu ứng màu son sinh động và rực rỡ chỉ sau một lần thoa
2/ Kết cấu mềm mượt, độ ẩm cao
Thoa theo đường cong của môi cho cảm giác mượt mà, mềm mại, giữ ẩm kéo dài
3/ Thiết kế thời trang, cuốn hút
Thiết kế chất lượng giúp việc đóng mở thỏi son thật êm và nhẹ nhàng
Hướng dẫn sử dụng:
2. Để đôi môi nhìn thu hút hơn, bạn có thể sử dụng phần tam giác của son để viền sát đường môi.
3. Nhẹ nhàng thoa son lên môi không cần dùng quá nhiều lực để thoa son lên môi vì chất son mềm và mượt nên rất dễ để đánh lên môi.
3 Thành phần cần chú ý
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
IRON OXIDES (CI 77491
TITANIUM DIOXIDE (CI 77891)
BLUE 1 LAKE (CI 42090)
YELLOW 10 LAKE (CI 47005)
YELLOW 6 LAKE (CI 15985)
YELLOW 5 LAKE (CI 19140)
RED 33 LAKE (CI 17200)
RED 30 (CI 73360)
RED 28 LAKE (CI 45410)
RED 27 (CI 45410)
RED 22 LAKE (CI 45380)
RED 7 LAKE (CI 15850)
RED 7 (CI 15850)
FRAGRANCE / PARFUM [+/- (MAY CONTAIN) RED 6 (CI 15850)
BHT
BHT là hợp chất chứa vòng benzene. Nhờ hoạt tính chống oxi hóa, chất này thường
được dùng làm chất bảo quản các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
đánh giá an toàn của BHT trên International Journal of Toxicology, chất này có những
tác hại tới cơ thể, có thể bị hấp thụ qua da. Tuy nhiên, hàm lượng BHT thường được sử
dụng trong mĩ phẩm là dưới 0,5%, không gây ảnh hưởng đáng kể gì tới cơ thể người.
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Citric acid- Chống oxi hóa
-
Citric acid là một acid có nguồn gốc tự nhiên, đặc biệt phổ biến trong các loại quả họ
cam, chanh. Chất này và muối cũng như các ester của nó được sử dụng rộng rãi trong
các sản phẩm chăm sóc tóc và da, chất khử mùi, sữa tắm, xà phòng, chất tẩy rửa, nhờ
khả năng diệt khuẩn, làm se và mềm da, bảo quản. Theo thống kê số liệu an toàn của
pure-chemical.com, citric acid an toàn với con người khi tiếp xúc qua da cũng như qua
đường ăn uống.
Khuyên dùng
Acrylates Copolymer
-
Polymer đồng trùng hợp của acrylic acid, methacrylic acid hoặc ester của chúng, thường
được dùng như một loại chất kết dính, chất tạo màng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân như sơn móng tay, kem nến, son môi, mascara, .... Theo báo cáo của
CIR, thành phần này nhìn chung an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Silica Dimethyl Silylate- Dưỡng ẩm
- Silicone
-
Silica Dimethyl Silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng bền hóa nhũ tương, làm mềm da, điểu chỉnh độ nhớt, dưỡng ẩm, chống
tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Mica
Bulking Agent
POLYHYDROXYSTEARIC ACID
Polyethylene
Polymex của ethylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định
nhũ ty, tạo màng, chất tăng độ nhớt, chăm sóc răng miệng. Polyethylene được CIR
công nhận là ít có hại cho con người.
Polyglyceryl-2 Diisostearate- Dưỡng ẩm
-
Polyglyceryl-2 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhữ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cả nhân. Chất này được sử dụng với
hàm lượng cao nhất là 18,8% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa
khuyên dùng d hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
MICROCRYSTALLINE WAX / CERA MICROCRISTALLINA / CIRE MICROCRISTALLINE
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Polyglyceryl-2 Triisostearate- Dưỡng ẩm
Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và
polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ
hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm
lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên
dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
PHYTOSTERYL ISOSTEARYL DIMER DILINOLEATE
Ethylene/Propylene Copolymer- Dưỡng ẩm
-
Polymer đồng trùng hợp của ethylene và propylene, được ứng dụng như chất làm sạch,
chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo màng, chất tăng độ nhớt, trong các sản phẩm
chăm sóc cá nhân. Thành phần này được CIR công nhận là an toàn cho làn da.
Khuyên dùng
Caprylic/Capric Triglyceride
-
Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa
học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm
với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng
như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an
toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nổng độ thấp. Theo báo cáo của CIR,
hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với
việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Khuyên dùng
NEOPENTYL GLYCOL DIHEPTANOATE
Octyldodecanol- Dưỡng ẩm
-
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Hydrogenated Polyisobutene- Dưỡng ẩm
Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tấn gọi polyisobutene, thường được ứng dụng
như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo bảo cáo của
CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ