-Son Tint Black Rouge Air-tit Chok Chok Tint cé dé 4m rat cao, nhe nhu nhung, thoanhu khéng thoa dung nhu cai tén “chok chok" cua nd. . -Diém dac biét nhat 6 Airtit Chok chok Tint la dé 4m min tuyét ddi 10/10 va d6 nhe cuason (g4n nhu khéng cam gidc dang danh son du stt dung dén 2-3 Idp). + Khi vita danh lén mai ban s& cd cam gidc 3m Sm mat mat. + Sau khi son khé lai, du trai qua ca mot ngay dai thi dé 4m mat nay vBn con y nguyannhu ban d4u va méi v4n cyc ky mém must. - Gém 7 mau: #C01_Blown_Tulip (Bd héng tulip) #C02_Shy_ Grapefruit (B6 cam nang déng) #C03_Pomegranate (Dé uu rang 1, cuén hut) #C04_Black_Tea (Bd tra, mau dé nhung cé hoi thién nau mot chdt)#C05_Lilac_Flower (Héng dé trém tinh t&, thanh thodt) #CO6_Cherry (06 anh dao nédi bat) #C07_Devious_Apple (86 héng mau vé téo)
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội. Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây kích ứng.
~ Son Tony Moly Kiss Lover Live Tint chiết xuất từ quả việt quất, mâm xôi, dâu tây,giúp cho màu môi bền, lâu phai với sắc màu tươi trẻ.- Để điều chỉnh màu son lên màu như ý, chỉ cần thoa 1-2 lớp để có màu nhẹ, thoathâm nếu muốn màu đậm và tươi hơn
Son tint dạng lì siêu nhẹ môi innisfree Airy Matte Tint với kết cấu mỏng nhẹ như phấn, cho hiệu ứng lì mịn và ẩm mượt mà không gây nặng môi. Bảng màu MLBB (My Lips But Better) thời thượng cho sắc son tươi tắn và cuốn hút mỗi ngày.Thông tin sản phẩm :1. Hiệu ứng lì, mỏng nhẹ tự nhiênLớp bột mịn được xử lý chỉnh chu sau khi thoa lên đôi môi tạo ra hiệu ứng finish mỏng nhẹ và lì mịn, tệp vào môi. Bảng màu MLBB trendy, phù hợp với nhiều tông da khác nhau:#1 Magenta Mauve: Màu mận chín pha lẫn với màu hoa cà cùng một chút ca cao#2 Soft Rose: Màu hồng ngọt ngào mang đến sự ấn tượng khó phai#3 Rosy Pink: Sắc hồng phấn hoàn hảo cho những tông da sáng#4 Apple Red: Màu đỏ quyến rũ thể hiện cho cá tính mạnh mẽ#5 Reddish Pink: Tông đỏ pha lẫn hồng cho sắc môi thêm sống động nhưng vẫn rất nhẹ nhàng#6 Mood Orange: Tông cam lạnh dành cho những cô nàng yêu màu sắc cá tính và ấm áp#7 True Orange: Cam rực rỡ, tươi mới với một chút màu be#8 Toasty Coral: Màu be san hô ấm áp dễ dàng thu hút mọi ánh nhìn2. Dưỡng ẩm cho đôi môi mềm mạiKết cấu mỏng nhẹ với công thức cấp ẩm riêng biệt, cho đôi môi luôn ẩm mịn nhẹ nhàng và tự nhiên. Gia tăng thành phần Ceramide mang lại hiệu quả duy trì ẩm mượt dài lâu, giúp làn môi bong tróc trở nên mịn màng như nhung.3. Son tint bền màuNhư một lớp phấn phủ, chất tint lì sau khi thoa sẽ tệp nhanh và bám lâu trên môi, duy trì sắc son tươi tắn suốt cả ngày dài.Hướng dẫn sử dụng :Thoa một lượng vừa đủ lên môi và tán đều.
- Chất son mầm, mịn, đánh nhẹ như mây luôn, không hể có cảm giác đang oánh sonxíu nào.~ Dù giá rẻ nhưng chất lượng của Black Rouge là rất xịn luôn, đảm bảo không phải hốitiếc khi có một em Black Rouge trong túi.~ Độ bám màu siêu tốt.- Nếu không ăn uống nhiều thì giữ được 7-8 tiếng lận nha. Còn nếu có trôi thì cũnggiữ được lớp màu stain siêu đẹp luồn ạ.$†A23: Cam nude pha nâu cổ điện#A24: Cam đỏ rực rỡ#A28: Đỏ đậm ánh hồng mềm mại#†A26: Nâu trầm pha cam mới lạ#A27: Đỏ nhung tone lạnh tôn da
-Son Tint Black Rouge Air-tit Chok Chok Tint cé dé 4m rat cao, nhe nhu nhung, thoanhu khéng thoa dung nhu cai tén “chok chok" cua nd. .
-Diém dac biét nhat 6 Airtit Chok chok Tint la dé 4m min tuyét ddi 10/10 va d6 nhe cuason (g4n nhu khéng cam gidc dang danh son du stt dung dén 2-3 Idp).
+ Khi vita danh lén mai ban s& cd cam gidc 3m Sm mat mat.
+ Sau khi son khé lai, du trai qua ca mot ngay dai thi dé 4m mat nay vBn con y nguyannhu ban d4u va méi v4n cyc ky mém must.
- Gém 7 mau:
#C01_Blown_Tulip (Bd héng tulip)
#C02_Shy_ Grapefruit (B6 cam nang déng)
#C03_Pomegranate (Dé uu rang 1, cuén hut)
#C04_Black_Tea (Bd tra, mau dé nhung cé hoi thién nau mot chdt)#C05_Lilac_Flower (Héng dé trém tinh t&, thanh thodt)
#CO6_Cherry (06 anh dao nédi bat)
#C07_Devious_Apple (86 héng mau vé téo)
5 chức năng thành phần nổi bật
Sorbitan Sesquioleate
Dưỡng ẩm

-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc tỪ sorbitol với oleic acid, có tác dụng như chất hoạt
động bề mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trongtcác sản phẩm chăm sóc da, làm sạch
đa, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo bềo cáo của CIR, sorbitan sesquioleate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sorbitan Olivate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với các acid béo có nguồn gốc từ dầu oliu,
có tác dụng như chất hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản
phẩm chăm sóc da, làm sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Sorbitan olivate
được CIR công nhận an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Sodium chloride
Kháng khuẩn

Hay muối ăn, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng, dầu gội,
nước hoa, đa, tóc, móng tay, làm sạch, kem chống nắng, trang điểm và tắm như một
chất diệt khuẩn, chất điều vị. Theo báo cáo an toàn của NEB, thành phần này hoàn toàn
với cơ thể con người.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Disosteary l Malate
Dưỡng ẩm

Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm
nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
CI45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
CI 77499
CI 77499 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các
nĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV.
Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Polysorbate 60
Dưỡng ẩm

-
Polysorbate 60, cùng nhóm các polysorbate, là chất nhũ hóa thường được sử dụng
trong các sản phẩm chăm sóc, làm sạch và trẻ hóa da, kem nền và phấn nền, dấu gội.
Chất này còn được dùng như một loại phụ gia thực phẩm. Theo Cosmetics Database, ở
hàm lượng thấp thường sử dụng trong mĩ phẩm, polysorbate 60 ít gây độc, không gây
kích ứng.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ