Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR, Shea butter an toàn với con người.
Là dòng son Hot nhất cho các bạn gái trong bộ sưu tập son mới nhất của Bbia dành cho những nàng đam mê sắc đỏ huyền bí. Bbia Last Lipstick Red Series Version 4 thuộc dòng son Matte và có bổ sung một chút dưỡng không làm khô môi.Thiết kế vuông vức sang chảnh, tông đỏ được thay bằng tông xanh lá và bề mặt vỏ mịn như nhung chứ không phải nhám lì như vỏ đỏ, nắp son vẫn nguyên vẹn độ chắc chắn, ăn khớp với thân son.Chất son của Bbia Last Lipstick Version 4 được cải thiện hơn nhiều mềm mịn như Cashmera, tuy là chất son lì nhưng không hề gây khô môi, che được các khuyết điểm của môi tốt như là viền môi thâm hoặc các vân môi. Thuộc dạng velvet nhưng không hề bị bột, son lên môi mướt mịn như nhung và dễ tán, chỉ cần 1 lần đưa son là đã lên đúng chuẩn màu.Son mịn nhẹ bám dính tuyệt vời giúp giữ màu lâu như vừa mới thoa. Ngoài ra Bbia Last Lipstick Version 4 còn cung cấp độ ẩm cần thiết để môi mềm mịn không khô ráp, tạo độ bóng nhẹ giúp môi căng tràn sức sống.Tất cả các màu toàn bộ đều lầ các tông MLBB trendy năm nay.
- Son môi 3CE Creamy Lip Color là dòng son thỏi của 3CE với thiết kế sang trọng, với 16 màuson giúp bạn thỏa sức chọn lựa màu son cho sự ngọt ngào và tươi trẻ, cùng độ dưỡng cao.- Son môi 3CE Creamy Lịp Color là dòng son bóng cao cấp của hãng mỹ phẩm 3 ConceptEyes. Lên màu chuẩn, mềm mịn môi, không bị khỏ môi.dần mâu:MẪU #1 PICK ME UPMÀU #2 COTTON PIEMẪU #3 ZOOM INMÀU #4 JOYCEMẪU #5 DAZZLINGMẪU #6 JAZZY PINKMẪU #7 YIPPEEMÀU #8 LADIDADIMÀU #9 KITSCH BIKERMÀU #10 ROLLER COASTERMÀU #11 LOVE HATEMÀU #12 ME MEMÀU #13 VEGAS NIGHTMÀU #14 LOLLIPOP.MÀU #15 BELOVEDMÀU #16 GIDDY UP
~ Son Rouge Unlimited Suprerne Matte Chocolate có thiết kế hoàn hảo, vỏ son đượcphủ màu nâu y hệt như một ly chocolate nóng đầy ma nị và lôi cuốn.~ Chất son của dòng son limited này lì với khả năng bám màu cực tốt, nhưng vẫn giữđược độ mềm môi và tươi tần. Ngoài ra em nó còn có độ lên màu tuyệt vời, chỉ cầnmột lần quẹt là đã lên môi cực xinh rùi.- Ripe Chery: dòng matte màu đỏ nâu trầm- Raspberry Puree có dưỡng nhẹ màu đỏ mâm xôi
- Son Tony Moly Color Fix Lip Crayon dạng bút tiện lợi~ Màu đa dạng, lên màu chuẩn giúp môi căng bóng
1 Thành phần cần chú ý
4 chức năng thành phần nổi bật
Synthetic beeswax
-
Synthetic beeswax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các ester của các acid béo, alcohol
béo, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân
khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhũ tương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành
phần này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Synthetic Wax
-
Synthetic wax hay sáp tổng hợp, hỗn hợp của các polymer của ethylene, là thành phần
của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng
kết tính, làm bền nhũ tương, tạo mùi hương, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố thành phần
này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Polybutene
Polybutene là hỗn hợp một số polymer, là một chất lỏng nhạt, dính, được sử dụng như một chẩykết đính, chất tăng độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, son môi và các sản phẩm chăm sóc da. Chất này được CIR kết luận là an toàn với mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm.
Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate
TOCOPHEROL- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Dịu da
-
Tocopherol hay vitamin E là chất chống oxy hóa có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Tocopherol thường được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân
như son mỗi, phấn mắt, phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc
da, xà phòng tắm và nhiều sản phẩm khác. Tocopherol và các este của nó còn được FDA
công nhận là phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép. Thống kê của
CIR cho thấy hàm lượng của chất này trong mĩ phẩm (tiếp xúc qua da) thường thấp hơn
nhiều hàm lượng cho phép tối đa của nỏ trong thực phẩm (ăn trực tiếp).
Khuyên dùng
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter- Dịu da
- Dưỡng ẩm
-
Hay còn gọi là bơ hạt mỡ, được sử dụng sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, trang điểm
mắt, kem dưỡng da và kem chồng nẵng, son môi và các sản phẩm chăm sóc tóc nhờ
khả năng dưỡng da và phục hồi da, tăng độ nhớt, chống lão hóa. Theo công bố của CIR,
Shea butter an toàn với con người.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Mica
Bulking Agent
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ