- Sản phẩm highlight này có dạng kem lỏng; mỏng mịn; dễ dàng apply da mặt; manglại cho bạn lớp Highlight lấp lánh; sáng bừng và có thể duy trì suốt một ngày dài. ~ Set Kem Clio Highlight gồm có 1 cây kem 7 gr; 2 chì giấu khuyết điểm 15 gr và 1 đồchuốt chì. Được thiết kể nhỏ gọn xinh xinh; tiện dụng giúp các nàng có thổ mang đikhắp nơi và có thể sử dụng mọi lúc; mọi nơi. ~ Clio Pro Artist Liquid Highlighter có thể làm khuôn mặt bạn trở nên tòa sáng; tạo lớpmàng ẩm ngăn chặn hiện tượng đa tạo lớp sừng ~ Sản nhẩm có màu sảng không quá đậm; tạo chiều sâu cho gương mặt nhưng lại giữđược vẻ tự nhiên. Tạo độ sáng cho vùng T zone; C zone và Smile Line làm cho việctrang điểm được chuyên nghiệp hơn; giúp cho khuôn mặt trở nên gọn nhẹ và nhìn vẫnrất tự nhiên. - Chất nến cơ bản màu hồng phản chiếu ánh sáng tạo ra một làn sáng rạng rỡ - Pha trộn với các thành phấn chăm sóc da để giữ cho làn da giữ ẩm - Kết cấu silicone gel kết hợp liền mạch và tạo hiệu ứng trang điểm mềm mại; mịnmàng - Ngay lập tức chiếu sáng và làm sáng các khu vực cụ thể như khu vực dướii mắt * Hướng dẫn sử dụng: - Làm sạch mặt bằng sữa rửa mặt; nước hoa hồng... - Lấy một lượng vừa đủ ra đầu ngón tay; chấm đều lên các vùng trán; má; cầm; mũi - Dùng tay tán nhẹ.
Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với cơ thể
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
- Sản phẩm highlight này có dạng kem lỏng; mỏng mịn; dễ dàng apply da mặt; manglại cho bạn lớp Highlight lấp lánh; sáng bừng và có thể duy trì suốt một ngày dài.~ Set Kem Clio Highlight gồm có 1 cây kem 7 gr; 2 chì giấu khuyết điểm 15 gr và 1 đồchuốt chì. Được thiết kể nhỏ gọn xinh xinh; tiện dụng giúp các nàng có thổ mang đikhắp nơi và có thể sử dụng mọi lúc; mọi nơi.~ Clio Pro Artist Liquid Highlighter có thể làm khuôn mặt bạn trở nên tòa sáng; tạo lớpmàng ẩm ngăn chặn hiện tượng đa tạo lớp sừng~ Sản nhẩm có màu sảng không quá đậm; tạo chiều sâu cho gương mặt nhưng lại giữđược vẻ tự nhiên. Tạo độ sáng cho vùng T zone; C zone và Smile Line làm cho việctrang điểm được chuyên nghiệp hơn; giúp cho khuôn mặt trở nên gọn nhẹ và nhìn vẫnrất tự nhiên.- Chất nến cơ bản màu hồng phản chiếu ánh sáng tạo ra một làn sáng rạng rỡ- Pha trộn với các thành phấn chăm sóc da để giữ cho làn da giữ ẩm- Kết cấu silicone gel kết hợp liền mạch và tạo hiệu ứng trang điểm mềm mại; mịnmàng- Ngay lập tức chiếu sáng và làm sáng các khu vực cụ thể như khu vực dướii mắt* Hướng dẫn sử dụng:- Làm sạch mặt bằng sữa rửa mặt; nước hoa hồng...- Lấy một lượng vừa đủ ra đầu ngón tay; chấm đều lên các vùng trán; má; cầm; mũi- Dùng tay tán nhẹ.
- Phấn má Cristal Blusher là loại phấn dạng nén được nén từ những hạt phấn mịnmàng và mềm mại với độ che phủ và bám dính cao sản phẩm sẽ mang lại một đôi máhồng rạng rỡ tự tin tỏa nẵng. - -~ Khi sử dụng sản phẩm này bạn sẽ có một vẻ đẹp tự nhiên và quyển rũ. Phần máchứa lượng bột cực mịn và màu sắc nhẹ nhàng, khả năng bám dính cao..* Hướng Dẫn Sử Dụng:~ Tán màu mả theo xương gò má từ thái đương xuống theo chiều ngang.
- Phấn Highlighter 3CE là bạn có thể đạt được điều mình mong ước một cách dễ dàng.- Phấn Highlighter 3CE cỏ thiết kế nhỏ nhắn kèm gương và cọ tiện lợi, thuận tiện khi dichuyển và sử dụng.- Phấn Highlighter 3CE sử dụng công thức tiên tiến, với những hạt phấn cực mịn, mautan và dễ tán với khả năng bắt sáng tói ưu, cho da trắng sáng căng mịn tự nhiên. Vớikhả năng tạo khối sản phẩm giúp làm nổi bật các đường nét trên gương mặt bạn mộtcách nhanh chóng~ Thích hợp cho mọi loại da. Không gầy kích ứng da đặc biệt ở những vùng da nhạycảm* Bảng màu:#Gold Pink#Boige* HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:~ Đầu tiên cần đánh những đường nhỏ dọc theo sống mũi.~ Thực hiện tương tự với vùng da dưới chân mày. Kế đến là phấn phía trên xương má~ Thêm một chấm ở giữa trán- Vẽ một đường vòng quanh quai hàm._ Sử dụng cọ trang điểm chuyên dụng lấy một ít phấn sau đó quẹt nhẹ lên má, cằm,vùng chữ T, C.
- Sản phẩm highlight này có dạng kem lỏng; mỏng mịn; dễ dàng apply da mặt; manglại cho bạn lớp Highlight lấp lánh; sáng bừng và có thể duy trì suốt một ngày dài.
~ Set Kem Clio Highlight gồm có 1 cây kem 7 gr; 2 chì giấu khuyết điểm 15 gr và 1 đồchuốt chì. Được thiết kể nhỏ gọn xinh xinh; tiện dụng giúp các nàng có thổ mang đikhắp nơi và có thể sử dụng mọi lúc; mọi nơi.
~ Clio Pro Artist Liquid Highlighter có thể làm khuôn mặt bạn trở nên tòa sáng; tạo lớpmàng ẩm ngăn chặn hiện tượng đa tạo lớp sừng
~ Sản nhẩm có màu sảng không quá đậm; tạo chiều sâu cho gương mặt nhưng lại giữđược vẻ tự nhiên. Tạo độ sáng cho vùng T zone; C zone và Smile Line làm cho việctrang điểm được chuyên nghiệp hơn; giúp cho khuôn mặt trở nên gọn nhẹ và nhìn vẫnrất tự nhiên.
- Chất nến cơ bản màu hồng phản chiếu ánh sáng tạo ra một làn sáng rạng rỡ
- Pha trộn với các thành phấn chăm sóc da để giữ cho làn da giữ ẩm
- Kết cấu silicone gel kết hợp liền mạch và tạo hiệu ứng trang điểm mềm mại; mịnmàng
- Ngay lập tức chiếu sáng và làm sáng các khu vực cụ thể như khu vực dướii mắt
* Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch mặt bằng sữa rửa mặt; nước hoa hồng...
- Lấy một lượng vừa đủ ra đầu ngón tay; chấm đều lên các vùng trán; má; cầm; mũi
- Dùng tay tán nhẹ.
5 Thành phần cần chú ý
1 Rủi ro cao
4 chức năng thành phần nổi bật
Ethylhexylglycerin
-
Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ
thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc
tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng
bảo quản, chất điểu hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin
trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5%
Ethylhexviglvoarin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo
cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Acrylates/Dimethicone Copolymer- Dưỡng ẩm
- Silicone
Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như
một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ
an toàn của thành phần này với cơ thể
Sorbitan Sesquiisostearate
-
Hỗn hợp các ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm là mĩ phẩm trang điểm. CIR đánh giá sorbitan sesquiisostearate
an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Dicaprylyl carbonate- Dịu da
Dicaprylyl carbonate là một thành phần của chất béo động thực vật, có tác dụng như
một chất làm mềm da hay thúc đẩy sự hấp thụ các thành phần khác trong sản phẩm
lên da. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này trong một số sản phẩm có thể lên tới
34,5%, không gây kích ứng, hay mẫn cảm cho mắt và da.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Rabdosia Rubescens Extract
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cyclohexasiloxane- Dịu da
- Silicone
Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Glycerin- Chống lão hóa
- Dưỡng da
Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Mica
Bulking Agent
Cyclomethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
ANTISTATIC; EMOLLIENT; HAIR CONDITIONING; HUMECTANT; SOLVENT; VISCOSITY
CONTROLLING
PEG-8 Dimethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
PEG-8 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bề mặt, chất điều hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-8 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone- Dịu da
- Silicone
-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
CI 77007
-
-
@ Thành phần cần chú ý
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Chỉ tiết thành phần
Cl 77007 hay Ultramarines, một loại chất tạo màu xanh dương, được sử dụng trong nhiều
loại phấn mắt, kẻ mắt, phấn nền, sơn móng tay, ... Không có thông tin về độc tính của
chất này.
Khuyên dùng
Fragrance
Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ