- Kem Lót Kiểm Dầu Che Phủ Lỗ Chân Lông Clio Kill Cover Egg Pore Primer Thích hợpcho da Hỗn Hợp và Da Dầu, là sản phẩm của Clio đã gây ấn tượng rất mạnh khi vừamới ra mắt vì khả năng kiểm dầu và che phủ lỗ chân lông cực đỉnh. - Kill Cover Egg Pore Primer có thành phần chiết xuất hoàn toàn từ tự nhiên như dầutrà , thành phần khoáng gel polymer giúp thông thoáng lỗ chân lông suốt thời gianmake-up và thu nhỏ những vùng lỗ chân lông to. - Kết cấu kem dạng thạch nhẹ mặt nhưng che phủ hoàn hảo tất cả các vấn đề về bềmặt da như lỗ chân lũng, không gây cảm giác nặng da, bí lỗ chân lũng hay khiến da bịkhô và lão hóa. Kết hợp với các hạt phấn vi khoáng siêu nhỏ mịn, giúp tạo nên nến damịn màng tuyệt đối nhất.
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Kem Lót Pre-Stap Peach Tone Up Primer SPF30 PA++ giúp cho làn da đầu màu, nắngtông da.~ Có khả năng che khuyết điểm tốt như: thâm, mụn đỏ, đốm nâu.~ Giúp làn da trở nên tươi tắn và tràn đẩy sức sống.~ Giữ lớp nến make up lâu bền không bị trôi.~ Mềm và mịn màng hơn cho những làn da có nếp nhăn, lỗ chân lông to.- Chất kem nhẹ không tạo lớp nền quá dày.~ Kem lót Clio củng cấp ấm, hạn chế tình trạng bông phấn.* Hướng dẫn sử dụng:- Sau khí làm sạch da mặt, thoa toner và sản phẩm dưỡng da. Lấy một lượng vừa đủkem lót Clio (cỡ hạt đậu) cho vào mu bàn tay. Tiếp đến bạn dùng tay hoặc mút tánnền thoa lượng kem lót đó lên mặt.
~ Kem lót dưỡng ẩm và cải thiện nếp nhắn giúp da căng bóng và duy trì lớp trang điểm lâu hơn- Khả năng cung cấp độ ẩm và dưỡng chất cao giúp da mịn màng và bóng khỏe, đặc biệt cải thiện tình trạng da bị ửng đỏ và giúp tạo lớp lót tự nhiên cho lớp trang điểm hoàn hảo hơn~ Với chiết xuất từ tổ hợp watergel thảo dược giúp duy trì lớp kem trong thời gian dài và bảo vệ lớp trang điểm một cách hiệu quả- Có chứa Hyaluronic acid giúp da căng và khỏe hơn, làm chậm quá trình lão hóa và cải thiện nếp nhăn cho da- Đặc biệt có chứa Porous Powder giúp hấp thụ dầu và bã nhờn, có thể sử dụng với da dầu và hỗn hợpDung lượng: 30mlThích hợp cho mọi loại da
- CC starter - kem lót - kem trang điểm với chức năng chính là cải thiện nếp nhăn, kiềm dầu (màu xanh), điều chỉnh màu sắc da, dưỡng da ẩm mịn (màu hồng), làm trắng sáng da, đồng thời sản phẩm có SPF30 rất thích hợp với các bạn muốn trang điểm tự nhiên mịn màng. Giúp cho lớp trang điểm tự nhiên, lâu trôi - duy trì suốt 12h đồng hồ liên tục, cơ chế làm mát giúp làm giảm nhiệt độ da xuống hơn 2 độ C.~ Chiết xuất từ bạc và cây nho, CC Starter đem lại cảm giác mát mẻ khi sử dụng nhờ lớp màng giữ ẩm có công thức như nước, giúp da không bị bỏng rát khi ra nắng đồng thời luôn giữ trạng thái da ở mức mềm mịn dễ chịu.
- Kem Lót Kiểm Dầu Che Phủ Lỗ Chân Lông Clio Kill Cover Egg Pore Primer Thích hợpcho da Hỗn Hợp và Da Dầu, là sản phẩm của Clio đã gây ấn tượng rất mạnh khi vừamới ra mắt vì khả năng kiểm dầu và che phủ lỗ chân lông cực đỉnh.
- Kill Cover Egg Pore Primer có thành phần chiết xuất hoàn toàn từ tự nhiên như dầutrà , thành phần khoáng gel polymer giúp thông thoáng lỗ chân lông suốt thời gianmake-up và thu nhỏ những vùng lỗ chân lông to.
- Kết cấu kem dạng thạch nhẹ mặt nhưng che phủ hoàn hảo tất cả các vấn đề về bềmặt da như lỗ chân lũng, không gây cảm giác nặng da, bí lỗ chân lũng hay khiến da bịkhô và lão hóa. Kết hợp với các hạt phấn vi khoáng siêu nhỏ mịn, giúp tạo nên nến damịn màng tuyệt đối nhất.
2 Thành phần cần chú ý
5 chức năng thành phần nổi bật
Polymethyl Methacrylate- Dưỡng ẩm
Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay
acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ
phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà
khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây
độc, nguy cơ gây ung thư.
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil- Điều trị mụn
-
Tinh dầu chiết xuất từ lá tràm trà, được ứng dụng như chất chống oxi hóa, chất tạo
hương, hỗ trợ điều trị viêm da, giảm mụn, ... trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Tinh
dầu lá tràm trà an toàn với hầu hết người sử dụng, nhưng có thể gây kích ứng cho da
nhạy cảm nếu lạm dụng. Công bố của SCCS chỉ ra một số thí nghiệm trên động vật cho
thấy sản phẩm chứa trên 5% thành phần này có thể gây kích ứng da.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
lsononyl Isononanoate- Dưỡng ẩm
-
lsononyl Isononanoate là một ester được chiết xuất từ dầu oải hương, dấu ca cao hay
tổng hợp nhân tạo, có tác dụng như một chất làm mềm, chống bụi bẩn cho da. Chất này
được CIR công bố là an toàn với hàm lượng và mục đích sử dụng như trong các mĩ phẩm
thường thấy.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Stearic Acid
-
Muối magnesium của stearic acid, một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, có chức năng
như chất chống vón, chất độn, chất tạo màu, chất tăng độ nhớt trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhãn. Các stearate được CIR đánh giá là an toàn cho mục đích sử
dụng mĩ phẩm. Ảnh hưởng đáng kể của các stearate lên cơ thể thường được nghiên cứu
trong trường hợp đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Khuyên dùng
Coral Powder
Abrasive
Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Hydrogenated Lecithin- Dịu da
Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các
diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của
photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bể mặt, điểu hòa da,
giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần
Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới
15% cũng được coi là an toàn.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cyclohexasiloxane- Dịu da
- Silicone
Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Chất này Lược sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung
môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của
cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List
đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
Mica
Bulking Agent
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Dimethicone- Silicone
Dimethicone, còn được gọi là polydimethylsiloxane (PDMS), là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất chống tạo bọt, chất hoạt động bảo vệ da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng dimethicone an toàn với con
người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ