Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Sản phẩm nhỏ gọn, trẻ trung với mức giá hợp lý cho bạn lựa chọn.* Bảng màu:#Hooray#Heart Attack#fFriday Night#Öypsy Bloom#Pink Polaroid#Angela#Baby Punch
Son Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip Gloss là son bóng của thương hiệu Maybelline. Son bóng mang lại hiệu ứng môi đầy đặn, căng mọng như kẹo cùng công thức bổ sung Hyaluronic Acid giúp dưỡng môi ẩm mướt, không gây khô môi. Đồng thời, kết cấu son nhẹ mướt, có độ bóng cao cùng thiết kế đầu cọ lớn giúp dễ dàng thao tác hơn. Bảng màu của Son Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip GlossSon Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip Gloss có các màu sau: 001 PEARL: Ánh Ngọc Trai005 PETAL: Hồng Phấn Hoa008 STONE: Nâu Khói004 SILK: Hồng Nude Ánh Be014 HEAT: Đào Dâu Tan Chảy015 SAND: Cam Đất Ấm016 RUST: Đỏ Nâu Cháy Ưu điểm của Son Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip GlossSon Bóng Cho Môi Căng Mọng Maybelline New York Lifter Gloss - Lip Gloss có những đặc trưng nổi bật như sau:Hiệu ứng môi căng mọng, đầy đặn với công thức chứa Hyaluronic Acid giúp bổ sung độ ẩm cho đôi môiLàm mềm đôi môi với loại son bóng có độ bóng cao để có đôi môi ngậm nước, đầy đặn hơnThiết kế đầu cọ lớn XL giúp đôi môi căng bóng, tăng đường nét môi với độ bóng vừa phải chỉ sau một lần quẹtKết cấu son nhẹ mượt, không gây bết dính khó chịu, không gây khô môi, mang lại cảm giác căng mọng và ẩm mượt. Bảng màu đa dạng cho mọi phong cách trang điểm, màu sắc tươi tắn, phù hợp làn da châu Á Cách bảo quảnTránh ánh nắng trực tiếpĐể nơi khô ráo, thoáng mátĐậy nắp kín sau khi sử dụng Hướng dẫn sử dụngBước 1: Sử dụng nước tẩy trang chuyên dụng Maybelline Makeup Remover để tẩy đi cặn son cũ hoặc lớp da chết trên môiBước 2: Sử dụng một lớp che khuyết điểm thật mỏng để làm đều màu môiBước 3: Sử dụng Lifter Gloss theo màu bạn yêu thích, đánh 1 lớp base mỏng và chồng thêm lớp 2-3 tùy sở thích để cho ra hiệu ứng bạn ưng nhấtLưu ý: Để son bóng có hiệu ứng chuẩn nhất, hãy hạn chế bặm môi và đừng dùng quá 3 lớp son nhé Những lưu ý khi sử dụngChọn màu son hợp với tông daKhông sử dụng son giả, son đã hết hạnThường xuyên tẩy tế bào chết cho môi để màu son lên chuẩn nhấtĐậy nắp kín sau khi sử dụng để giữ cho son luôn tươi mới và tránh khô nứtMàu sắc có thể khác nhau tùy thuộc vào ánh sáng, độ phân giải màn hình và sắc tố da
- Son dạng kem được chiết xuất từ rau má là quả lựu cung cấp nhiều dưỡng chất chomôi.- Son dạng kem lỏng khi lên môi độ bóng vừa phải không bóng quá như son bóng.~ Nhìn môi rất căng mịn và cuốn hút.* Hướng dẫn sử dụng:~ Cách thoa lòng môi+ Thoa son vào giữa lồng môi trên và dưới.+ Băm môi và dùng tay tán đều để tạo hiệu ứng mờ lì.- Cách thoa son cả môi+ Thoa son từ giữa SH mỗi ra khỏe môi.+ Dùng đầu vát chéo để viên môi sắc nét.+ Thoa son thêm một lần để lên màu chuẩn nhất.
- Son Bóng Tony Moly Kiss Lover Lip Plumper giúp đoi môi thêm tỏa sáng- Giữ ẩm cho mỗi và bảo vệ khỏi lão hóa, làm mờ nếp nhăn
4 chức năng thành phần nổi bật
Tribehenin
Dưỡng ẩm

-
-
Tribehenin hay glyceryl behenate, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo,
giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành
phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, hàm lượng của
thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Silica silylate
Dưỡng ẩm
Silicone


Silica silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm,
trấï'g điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, như
một chất độn, chất làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt, kiểm soát độ nhớt. Chất này
được CIR công bố là không gây kích ứng.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Vanillyl Butyl Ether
Dưỡng ẩm

-
Vanillyl Butyl Ether là một ether chứa vòng thơm trong cấu trúc, được sử dụng như một
thành phần điều hòa da và tóc, tạo hương, là thành phần của nhiều sản phẩm son dưỡng
môi, làm sạch da mặt và cơ thể, ... Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với
con người.
Khuyên dùng
Menthyl Lactate
Menthyl Lactate là một ester của lactic acid và menthol, có tác dụng như một thành phần
tạo hương, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và làm đẹp. Thành
phần này được Environment Canada Domestic Substance List đánh giá là không độc hại
cho cơ thể.
Menthol
-
-
Menthol là một chất hữu cơ được chiết xuất từ cây bạc hà, thường được ứng dụng như
chất tạo hương bạc hà, chất khử mùi hiệu quả cũng như duy trì độ ẩm cho da, chăm sóc
răng miệng. Theo WHO, menthol được sử dụng rộng rãi trong hấu hết các sản phẩm có
hương bạc hà, an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như khi đựa vào cơ thể. Tuy nhiên tiếp
xúc với menthol ở nồng độ cao, thường xuyên có thể dẫn đến tình trạng bệnh lí.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Argania Spinosa Kemel Oil
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Ethylhexyl Palmitate
Dưỡng ẩm
Dịu da


Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Palmitoyl Oligopeptide
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; Surfactant - Cleansing Agent; SKIN
CONDITIONING
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ