Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Son Bóng Signature Giam Art Gloss SPF12 là sản phẩm nn tượng với sắc màu 3D lấplánh ánh ngọc trai trải đều bờ môi với mọi góc nhìn khác nhau cho đôi môi đầy đặn,căng mọng quyến rũ.Tạo độ bóng nhẹ, màu sắc rực rỡ cho môi sáng mà không dính rít.Thoa lên môi mềmmại và nhẹ nhàng, thể hiện màu môi rõ nét và không bị lem dính. Đầu dáng cọ nhọngiúp dễ dàng sử dụng và tạo môi đều màu hơn.Chất son lì gợi cảm cùng bảng màu son tuyệt đẹp được lấy cảm hứng từ những màuson đang được săn lùng nhiều nhất hiện nay.
-§on Dưỡng Tonymoly Petite Bunny Gioss Bar dạng sáp với những màu sắc tự nhiênvà khả năng duy trì độ ẩm, giúp mang lại cho bạn một đôi môi tươi xinh và mềm mại-Dưỡng môi dạng sáp, độ dưỡng tối ưu, giúp làn môi căng mọng, mềm mại.~ Màu sắc tự nhiên, đa dạng, cùng mùi hương dịu ngọt vô cùng dễ chịu.~ Thiết kể nắp son hình con thỏ dễ thương, xinh xắn, nhỏ gọn, tiện dụng.* Hướng dẫn sử dụng~ Thoa trực tiếp son lên môi.
- Son Bóng Tony Moly Kiss Lover Lip Plumper giúp đoi môi thêm tỏa sáng- Giữ ẩm cho mỗi và bảo vệ khỏi lão hóa, làm mờ nếp nhăn
4 chức năng thành phần nổi bật
Tribehenin- Dưỡng ẩm
-
-
Tribehenin hay glyceryl behenate, là ester của glycerin và benehic acid, một acid béo,
giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất nhũ hóa, là thành
phần của một số loại son dưỡng môi, sản phẩm chống mồ hôi. Theo CIR, hàm lượng của
thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
Khuyên dùng
Silica silylate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Silica silylate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm,
trấï'g điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, như
một chất độn, chất làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt, kiểm soát độ nhớt. Chất này
được CIR công bố là không gây kích ứng.
Sorbitan Isostearate
Ester có nguồn gốc từ sorbitol với isostearic acid, một acid béo, có tác dụng như chất
hoạt động bể mặt, chất nhũ hóa, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, làm
sạch da, chất dưỡng ẩm và mĩ phẩm trang điểm. Theo CIR, Sorbitan isostearate an toàn
với sức khỏe con người.
Vanillyl Butyl Ether- Dưỡng ẩm
-
Vanillyl Butyl Ether là một ether chứa vòng thơm trong cấu trúc, được sử dụng như một
thành phần điều hòa da và tóc, tạo hương, là thành phần của nhiều sản phẩm son dưỡng
môi, làm sạch da mặt và cơ thể, ... Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn với
con người.
Khuyên dùng
Menthyl Lactate
Menthyl Lactate là một ester của lactic acid và menthol, có tác dụng như một thành phần
tạo hương, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân và làm đẹp. Thành
phần này được Environment Canada Domestic Substance List đánh giá là không độc hại
cho cơ thể.
Menthol
-
-
Menthol là một chất hữu cơ được chiết xuất từ cây bạc hà, thường được ứng dụng như
chất tạo hương bạc hà, chất khử mùi hiệu quả cũng như duy trì độ ẩm cho da, chăm sóc
răng miệng. Theo WHO, menthol được sử dụng rộng rãi trong hấu hết các sản phẩm có
hương bạc hà, an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như khi đựa vào cơ thể. Tuy nhiên tiếp
xúc với menthol ở nồng độ cao, thường xuyên có thể dẫn đến tình trạng bệnh lí.
Khuyên dùng
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Argania Spinosa Kemel Oil- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Ethylhexyl Palmitate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Fragrance Ingredient; Skin-Conditioning Agent - Emollient; PERFUMING
Palmitoyl Oligopeptide
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; Surfactant - Cleansing Agent; SKIN
CONDITIONING
Tin Oxide
Oxide của thiếc, được ứng dụng như chất làm sạch, chất độn, chất kiểm soát độ nhớt,
chất làm mờ trong các sản phẩm mĩ phẩm. Theo CIR, nồng độ tối đa (an toàn cho con
người) của chất này trong các sản phẩm rửa trôi là 0,4% và các sản phẩm kem bôi là
1,3%.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ