- Chất son của dòng Mad Matte Lip mịn như nhung cho màu trên môi sẽ trông rấtchuẩn và không bị lem. - Chất son khá mềm mượt, nhiều dưỡng chất, chỉ một lần quạt son đã lên màu rực rỡ,có thể đánh cả môi cho vẻ sắc xảo hoặc lòng môi dễ thương đáng yêu đều hợp. ~ Thiết kể đầu cọ vát nhọn cùng rãnh hở giữa giúp dễ dàng dàn trải trên cả vùng khóemới, và hạn chổ được lượng son lấy ra. Màu son lên chuẩn chỉ với một lần thoa duynhất. - Son có thiết kế nhỏ gọn, nhưng lại võ cùng đẹp mắt. Phần nắp đen kèm phần thânson cũng chính là màu của son khi lên môi, do đó bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều trongviệc chọn lựa màu son. - Màu son sẽ Chất son cực mềm, nhẹ, lúc mới thoa lân môi thì hơi ướt, chỉ vài giây sauson nhanh chóng chuyển sang chất lï với độ lên màu chuẩn và che phủ cao. Dù khi đãkhỗ sơn lì lại nhưng không hề gây khô môi hay nặng môi. - Có 8 màu sắc chọn lựa: #01 Berry Boost #02 Hotshot Red #03 Burning Orange #04 Pink Banger #05 Serendipink #06 Red Haro #07 Toasty Peach #08 Peachpresso
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn. Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên thị trường.
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
- Chất son của dòng Mad Matte Lip mịn như nhung cho màu trên môi sẽ trông rấtchuẩn và không bị lem.- Chất son khá mềm mượt, nhiều dưỡng chất, chỉ một lần quạt son đã lên màu rực rỡ,có thể đánh cả môi cho vẻ sắc xảo hoặc lòng môi dễ thương đáng yêu đều hợp.~ Thiết kể đầu cọ vát nhọn cùng rãnh hở giữa giúp dễ dàng dàn trải trên cả vùng khóemới, và hạn chổ được lượng son lấy ra. Màu son lên chuẩn chỉ với một lần thoa duynhất.- Son có thiết kế nhỏ gọn, nhưng lại võ cùng đẹp mắt. Phần nắp đen kèm phần thânson cũng chính là màu của son khi lên môi, do đó bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều trongviệc chọn lựa màu son.- Màu son sẽ Chất son cực mềm, nhẹ, lúc mới thoa lân môi thì hơi ướt, chỉ vài giây sauson nhanh chóng chuyển sang chất lï với độ lên màu chuẩn và che phủ cao. Dù khi đãkhỗ sơn lì lại nhưng không hề gây khô môi hay nặng môi.- Có 8 màu sắc chọn lựa:#01 Berry Boost#02 Hotshot Red#03 Burning Orange#04 Pink Banger#05 Serendipink#06 Red Haro#07 Toasty Peach#08 Peachpresso
- Hợp chất dưỡng ẩm từ dầu hoa trà và hoa rum nuôi dưỡng làn môi khô rắp, tạo nênlớp màng bảo vệ dài lâu với hai lớp dầu và nước. „~ Thành phần chứa tinh dầu hạt mơ và dưỡng chất tăng cường độ đàn hồi nhăn chónglan tỏa và nuôi dưỡng bề mặt môi. Cho đôi môi căng mọng và đầy đặn trông thầy.- càng màu mới với đa dạng sắc màu thanh nhã và tỉnh tế mang đến đôi môi căng trànsức sống, rạng ngời tự nhiên.- Bổ sung độ ẩm tăng cường~ Căng mịn hoàn hảo~ Tăng cường sức sống
~ Là sản phẩm rất nổi trội với độ che phủ khuyết điểm tốt, lên màu chuẩn, dưỡng mềmmà không làm khô nứt môi, giữ màu son lâu trôi nhiều giờ đồng hồ, cho bạn đôi môimềm mịn thật rạng r8. - Sản phẩm khí thoa ở dạng kem sột dễ tán rộng, sau khi khôhân thì trở nên khỗ mịn tự nhiên chứ không ướt át hay căng bóng, tuy nhiên khônglàm khô mỗi bạn vì có chất dưỡng ẩm cao.~ Chỉ cần một lượng nhỏ sẽ tạo ra được màu sắc sống động cho đôi môi.* Hướng dẫn sử dụng:~ Dùng cọ son tô lên môi tùy theo sở thích lòng môi hay full môi của bạn.
- Chất son của dòng Mad Matte Lip mịn như nhung cho màu trên môi sẽ trông rấtchuẩn và không bị lem.
- Chất son khá mềm mượt, nhiều dưỡng chất, chỉ một lần quạt son đã lên màu rực rỡ,có thể đánh cả môi cho vẻ sắc xảo hoặc lòng môi dễ thương đáng yêu đều hợp.
~ Thiết kể đầu cọ vát nhọn cùng rãnh hở giữa giúp dễ dàng dàn trải trên cả vùng khóemới, và hạn chổ được lượng son lấy ra. Màu son lên chuẩn chỉ với một lần thoa duynhất.
- Son có thiết kế nhỏ gọn, nhưng lại võ cùng đẹp mắt. Phần nắp đen kèm phần thânson cũng chính là màu của son khi lên môi, do đó bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều trongviệc chọn lựa màu son.
- Màu son sẽ Chất son cực mềm, nhẹ, lúc mới thoa lân môi thì hơi ướt, chỉ vài giây sauson nhanh chóng chuyển sang chất lï với độ lên màu chuẩn và che phủ cao. Dù khi đãkhỗ sơn lì lại nhưng không hề gây khô môi hay nặng môi.
- Có 8 màu sắc chọn lựa:
#01 Berry Boost
#02 Hotshot Red
#03 Burning Orange
#04 Pink Banger
#05 Serendipink
#06 Red Haro
#07 Toasty Peach
#08 Peachpresso
7 Thành phần cần chú ý
7 chức năng thành phần nổi bật
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Water
Dung dịch chiết xuất lá cây phi, có thành phần chứa các chất chống oxi hóa, điểu hòa
da, được bổ sung vào thành phần một số sản phẩm chăm sóc cá nhân, giúp giảm kích
ứng, điểu trị mụn và một số bệnh da liễu, ... Thành phần này được FDA công nhận an
toàn với sức khỏe người sử dụng.
CI 15985
Cl 15985 hay Sunset yellow FCF, là một chất tạo màu vàng được sử dụng rộng rãi trong
mĩ phẩm cũng như thực phẩm. Có một số quy định của EU và WHO về giới hạn việc
đưa vào cơ thể chất này (qua tiêu hóa), tuy nhiễn, theo như các tác giả của "Colorants.
Encyclopedia of Food Safety", nhìn chung CI 15985 an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Propylene Carbonate
-
Ester carbonate của propylene glycol, là một chất lỏng không màu, không mùi, thường
được sử dụng như dung môi hay chất giảm độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm, chủ
yếu là son môi, phấn mắt và mascara, cũng như trong các sản phẩm làm sạch da. Theo
há cáo của U.S. Environmental Protection Agency, các thí nghiệm cho thấy chất này
hông gây kích ứng, không gây mẫn cảm, cũng không gây độc cho động vật.
Khuyên dùng
Triethoxycaprylylsilane- Silicone
-
Triethoxycaprylylsilane là một hợp chất chứa silicon, có tác dụng như một chất nhũ hóa,
cũng như chất kết dính, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hóa chất này
được Cosmetics Database coi là thành phần ít độc hại, an toàn với sức khỏe người sử
dụng.
Khuyên dùng
Trimethylsiloxysilicate- Dưỡng ẩm
- Silicone
Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Kaolin
-
Kaolin là một khoáng chất tự nhiên, thường được dùng như một loại chất độn, chất
chống vón, giúp làm sạch và tẩy tế bào da chết và bụi bẩn trên bề mặt, ứng dụng trong
các sản phẩm chăm sóc da mặt. Theo CIR, kaolin hoàn toàn an toàn với làn da người sử
dụng.
Khuyên dùng
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Cl 45380
Cl 45380 hay Eosin G, D&C Red No. 22, là một chất tạo màu đỏ, được dùng chủ yếu
trong các loại son môi. Theo SDS của chất này do Carlroth biên soạn, thành phần này
không gây kích ứng da, nhưng có thể gây kích ứng mắt trầm trọng.
Cl 45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Isododecane
Một hydrocarbon thường được dùng làm dung môi, chất tạo hương, giúp các thành phần
trong mĩ {yẩm phân tán đều trên da, thường được ứng dụng trong các loại kem dưỡng
ấm, son li, kem nền, mascara, dấu gội, ... Theo báo cáo của CIR, thành phần này an toàn
cho mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
IsobutyImethacrylate/Bis-Hydroxypropyl Dimethicone Acrylate Copolymer
Octyldodecanol- Dưỡng ẩm
-
Octyldodecanol là một alcohol có nguồn gốc từ chất béo tự nhiên, có tác dụng như chất
nhũ hóa, chất giảm bọt trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp bể mặt da mềm
mại và mịn màng. Theo CIR, hàm lượng chất này trong các sản phẩm an toàn cho con
người, dù tiếp xúc với nồng độ cao octyldodecanol có thể gây kích ứng.
Khuyên dùng
Stearoyl Inulin
Punica Granatum Fruit Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
chiết xuất quả lựu, thành phần chủ yếu chứa các chất giúp tăng cường độ ẩm cho da
và tóc, bên cạnh đỏ là các hoạt chất chống oxi hóa, chống gốc tự do, chống lại sự hình
thành các sắc tố và đổi mồi, ... Theo công bổ của CIR, thành phần này an toàn với sức
khỏe bit Lang khi tiếp xúc ngoài da, cũng như không gây ảnh hưởng đáng kể khi đưa
vào cơ thể.
Cornus Officinalis Fruit Extract
Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous; SKIN CONDITIONING
VINYL DIMETHICONE/METHICONE SILSESQUIOXANE CROSSPOLYMER- Silicone
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer là một loại silicone, có tác
dụng hấp thụ các thành phần bột trong mĩ phẩm để làm dày và tạo cảm giác mềm mại
cho các sản phẩm trang điểm và chăm sóc da. Theo công bố của CIR, chất này an toàn
với sức khỏe con người.
VP/Hexadecene Copolymer
Binder; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent - Nonsurfactant; Viscosity
IncreasingAgent - Nonaqueous; BINDING; FILM FORMING; HAIR FIXING; VISCOSITY
CONTROLLING
Prunus Serotina (Wild Cherry) Fruit Extract
Fragrance Ingredient; Not Reported; MASKING; MOISTURISING; SKIN CONDITIONING
Butylene Glycol
-
Butylene Glycol là một alcohol lỏng trong suốt, không màu. Chất này này được sử dụng
trong công thức của các sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước
hoa, các sản phẩm làm sạch cá nhân, và các sản phẩm cạo râu và chăm sóc da với
chức năng như chất dưỡng ẩm, dung môi và đôi khi là chất chống đông hay diệt khuẩn.
Butylene Glycol về cơ bản không nguy hiểm với con người nếu tiếp xúc ngoài da ở nồng
độ thấp, được CIR công bố an toàn với hàm lượng sử dụng trong các sản phẩm có trên
thị trường.
Khuyên dùng
Rubus Idaeus (Raspberry) Fruit Extract
Chiết xuất quả phúc bồn tử, chứa nhiều thành phần có hoạt tính chống oxi hóa như
vitamin C, E, quercetin, anthocyanin, .. có tác dụng điều hòa, dưỡng ẩm cho da, giảm
thiểu tác hại của tia UV, được ứng dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo
EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer- Silicone
Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
Dehydroacetic Acid
Dehydroacetic Acid là dẫn xuất của acetic acid, có tác dụng chủ yếu như một loại chất
bảo quản: chống nấm và vi khuẩn, ứng dụng trong thực phẩm (E265) cũng như mĩ
phẩm. Chất này được CIR công bố là an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm.
Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract
Not Reported ; ASTRINGENT
1,2-Hexanediol- Dưỡng ẩm
1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Cl 77491
Cl 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ
phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV,
Theo Environment Canada Domestic Substance Lis†, chất này an toàn với người khi tiếp
xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
Cl 17200
Cl 17200 hay còn gọi là Acid red 33, là một chất tạo màu đỏ, thường được ứng dụng
trong các sản phẩm nhuộm tóc, được Environmental Working Group's Skin Deep
Cosmetic Safety Database coi là chất ít độc tố. Ở Hoa Kì, chất này được cấp phép trong
hầu hết các loại mĩ phẩm trừ các sản phẩm dành cho mắt. Hàm lượng tối đa chất này
trong son được cho phép là 3%.
Cl 47005
Cl 47005 hay Quinoline Yellow WS, là một chất tạo màu vàng như trong thực phẩm
(E104) cũng như trong các loại mĩ phẩm. Các lo ngại về ảnh hưởng của CI 47005 thường
chỉ xoay quanh ứng dụng trong thực phẩm. Theo SCCNFP, hàm lượng thành phần này
trong mĩ phẩm được coi là an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Cl 19140
-
CI 19140 hay Tartrazine, là một hóa chất có màu vàng chanh, là một phụ gia tạo màu
vàng trong thực phẩm (E102) cũng như trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá
nhân như các sản phẩm tắm, kem đánh răng, kem nền, phấn nền, sơn móng tay, ... Theo
TGA, chất này cơ bản an toàn với người sử dụng, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số
người dị ứng với phẩm nhuộm azo.
Khuyên dùng
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ