Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
- Son môi 3CE .JUMBO LIP CRAYON dạng bút chì có chứa dưỡng chất giúp dưỡng ấm môi.Nếu bạn chọn màu sắc phù hợp với làn da, nó có thể giúp bạn trở nên quyến rũ hơn. Ngoàichức nãng là son môi, với dạng bút chì này bạn có thể tạo một lớp mỏng để lót môi.- Son lên màu cực chuẩn, với nhiều sắc cho bạn gái tha hồ thể hiện cá tính. Sản phẩm có thiếtkế nhỏ gọn, thuận tiện đế các bạn gái mang theo bên mình. Bạn nên giữ cho đầu bút đượcmài sâc đế sản phẩm đạt hiệu quả cao nhất khi trang điểm.
Bộ sưu tập Laneige Layering Lip Bar là thế hệ son mới nhất có thiết kế dạng nhiều tầng của Laneige. Dòng này có vài nét khá tương đồng so với "chị em tiền nhiệm" Laneige Two Tone Lip Bar nhưng được đánh giá là hoàn thiện nhất trong các dòng son. Layering Lip Bar thuộc dòng son gloss giàu dưỡng chất, chứa các hoạt chất dưỡng ẩm cao như Hydro - ion, rễ cây anh thảo và quả mơ Hunza góp phần nuôi dưỡng làn môi căng mọng và ẩm mịn. Đồng thời, khi makeup môi với Laneige Layering Lip Bar các nàng sẽ có cảm giác tươi mát cùng hương thơm trái mơ ngọt ngào.Đặc điểm sản phẩmLaneige Layering Lip Bar – Chất son kemNo. 1 LayeringfantasySự hòa trộn đặc biệt của 6 màu sắc nắm bắt những thay đổi cảm xúc của phụ nữ- Đầu son 4 cạnh vuông góc- Hiệu ứng chuyển màu tự nhiên- 6 sắc màu trong cùng một thỏi son- Nuôi dưỡng làn môi căng mọng, ẩm mịn- Khả năng lên màu nhanh và cực chuẩnHướng dẫn sử dụng- Màu đậm được sử dụng ở trong lòng môi- Thoa dọc theo đường viền môi trên bằng cách sử dụng cạnh bình phương của thỏi son- Bây giờ bạn đã sở hữu bờ môi đầy quyến rũ với sự chuyển màu tự nhiên mà không cần bặm môi lại với nhau
Là dòng son Hot nhất cho các bạn gái trong bộ sưu tập son mới nhất của Bbia dành cho những nàng đam mê sắc đỏ huyền bí. Bbia Last Lipstick Red Series Version 4 thuộc dòng son Matte và có bổ sung một chút dưỡng không làm khô môi.Thiết kế vuông vức sang chảnh, tông đỏ được thay bằng tông xanh lá và bề mặt vỏ mịn như nhung chứ không phải nhám lì như vỏ đỏ, nắp son vẫn nguyên vẹn độ chắc chắn, ăn khớp với thân son.Chất son của Bbia Last Lipstick Version 4 được cải thiện hơn nhiều mềm mịn như Cashmera, tuy là chất son lì nhưng không hề gây khô môi, che được các khuyết điểm của môi tốt như là viền môi thâm hoặc các vân môi. Thuộc dạng velvet nhưng không hề bị bột, son lên môi mướt mịn như nhung và dễ tán, chỉ cần 1 lần đưa son là đã lên đúng chuẩn màu.Son mịn nhẹ bám dính tuyệt vời giúp giữ màu lâu như vừa mới thoa. Ngoài ra Bbia Last Lipstick Version 4 còn cung cấp độ ẩm cần thiết để môi mềm mịn không khô ráp, tạo độ bóng nhẹ giúp môi căng tràn sức sống.Tất cả các màu toàn bộ đều lầ các tông MLBB trendy năm nay.
- Son The Saem Global Eco Red chất son mềm mượt giữ ẩm cho môi~ Màu sắc đỏ cam nổi bật~ Giúp môi căng mọng rực rỡ
1 Thành phần cần chú ý
6 chức năng thành phần nổi bật
Meadowfoam Delta-Lactone
Hair Conditioning Agent; Skin-COnditioning Agent
Rosa Canina Seed Extract- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Tinh dầu chiết xuất hạt cây tầm xuân, thường được ứng dụng như chất điểu hòa da, tạo
hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm mĩ
phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Diphenyl Dimethicone- Silicone
Diphenyl Dimethicone, dimethicone được bổ sung gốc benzene, được sử dụng trong mĩ
phẩm như chất nhũ hóa, chống tạo bọt, chất điều hòa tóc và da. Các chuyên gia của
CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng diphenyl dimethicone an toản với con người
trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Diisostearyl malate- Dưỡng ẩm
-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax- Dưỡng ẩm
-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Argania Spinosa Kemel Oil- Dưỡng ẩm
- Dịu da
-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Mica
Bulking Agent
Tocopheryl acetate- Chống lão hóa
Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ