Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Son lì 3CE Mood Recipe Matte Lip Color với vỏ ngoài hình vuông và phủ một lớpnhung mịn màng nên cầm trên tay rất sang trọng. Nhà sản xuất cũng điều chỉnh vỏngoài son trùng với màu son bên trong cho người dùng dễ dàng xác định.- Son lì 3CE Mood Recipe Matte Lip Color có độ bám màu khá ổn. Nếu không ăn uốngson sẽ bám màu suốt cả ngày dài.* Bảng màu son:+Son Lì 3CE Mood Recipe Matte Lip Color 1- Màu #114 Rows (Cam đào):-Cam đào là màu son sáng nhất trong bảng màu son 3CEMood Recipe Matte Lip Color. Màu son khá nhạt nên khi dùng khá kén da và chỉ thíchhợp với những bạn sở hữu nước da trắng. Ngoài ra là một thôi son có tone màu sángnên các bạn hãy dưỡng mỗi trước khí dùng vì chỉ cần mãi khô một chút thôi là son sẽlên màu không được đẹp và dễ lộ nếp nhăn môi hơn.Ngoài ra đây còn là thỏi son tonenude sáng nên khi trang điểm các bạn nên nhấn vào đôi mắt để tổng thể gương mặttrở nên hài hòa và nổi bật hơn. Màu son sáng nên thích hợp với những bạn sở hữunước da trắng.- Màu #115 Muss (hồng đất):~ Với thỏi son màu hồng đất này, tỉ lệ tone hồng nhiềuhơn tone đất nên mang đến hiệu ứng son nhẹ nhàng, tươi tân và đặc biệt là không hểkén da. Với những nàng yêu thích sự nữ tính, nhẹ nhàng thì có thể yên tâm lựa chọnmàu son tuyệt đẹp này mà không phải đẫn đo đâu nhé- Mẫu #116 Inked Heart (cam đất):Son màu cam đất khi được đánh lên môi mang chobạn vé ngoài rất tây, cho dù bạn có sở hữu một làn da trắng sáng hay nước da ngắmkhỏe khoắn thì với màu son này bạn sẽ được “biến hình” hoàn hảo- Màu #117 Chicful (mận chín): tone màu đậm nhất bảng màu.- Màu #909 Smoked Rose (đỏ gạch):- Đây là màu son nổi bật nhất trong 5 màu son.Không rực rõ như màu đỏ tươi, tone màu đỏ gạch trầm ấm nhưng vẫn rất nổi bật, đặcbiệt còn khiến làn da của bạn lên tone đáng kể- Son Lì 3CE Mood Recipe Matte Lip Color 2#222 Step And Go: chính là gợi ý cho nàng thích tone đỏ đất. Đây dự đoán là thỏi sonmang lại cho các nàng những cách trang điểm đa dạng và dễ biến hóa hơn, là thỏi sonkhông lo trầm quá, đậm hay nhạt quá. . „ .#221 Mellow Flower: chính là màu hồng đất đẹp và chuẩn nhất từ trước đến nay. Đâylà màu son mà bạn có thể sử dụng hãng ngày, đi học, đi làm lẫn đi chơi đều rất ổn.Đây là màu son không kén da càng không kén trang phục, phụ kiện đi kèm.#220 Hit Me Up:với sắc cam đất ngả ƒm với độ tươi và độ trầm vừa phải, 3CE 220chỉnh là một trong những màu son đễ đánh nhất của Mood Recina 2017 và dự đoán sẽlà một trong những màu hot nhất.# 219 Brilliant: là màu cam nude khá bợt gần tiệp với tông da. Tuy vậy, ưu điểm củathỏi son này chính là khí kết hợp với phong cách trang điểm màu nâu cam hoặc camđào thì trở nên long lanh võ cùng hật như tên gọi “Brilliant” = nổi bật, chói lòa nhưmột viên kim cương nhiều mặt.# 218 Mirrorlike:chính là màu hồng nude trong tim của các thiếu nữ. Điểm lưu ý duynhất khi dùng màu son này chính là các nàng phải chú ý nhấn mạnh vào phần trangđiểm mắt để khuôn mặt không trở nên nhợt nhạt thiếu sức sống, riêng các nàng dangăm thì vẫn nên cân nhắc về màu #218 Micrrorlike này.
- Son The Saem Saemnmul Lip Crayon tạo màu sắc đồng đều không bị vón cục~ Chứa thành phần ester thực vật để duy trì cảm giác giữ ẩm trong nhiều giờ~ Màu sắc tự nhiên lâu trôi
~ Son lì dưỡng ẩm Merzy Another Me The First Lipstick có thiết kế thanh lịch hiện đạivới nắp nam châm bền chắc và màu đen thời thượng. -~ Thôi son vuông vẫn, vỏ đen tuyển và cầm vào có cảm giác rất mịn trông thiết kể đơngiản mà lại rất sang trọng. Son còn có nam châm trong nắp, thuận tiện cho việc đóngmò vẫn đảm bảo chắc chẩn.~ Chất son của em Son Thỏi LÌ Merzy Another Me The First Lipstick này hoàn toàn lìtuy nhiên không bị khô môi khi sử dụng nhờ có dưỡng chất. Chất son mịn, không dày,không gây nặng môi, tạo cảm giác võ cùng dễ chịu khi dùng.- Có các màu;##L1 Excuse me: Tone màu hồng đất nhẹ nhàng, không quá rực rỡ, hợp với các cô nàngthích sự dịu dàng.#L2 Look at me: Màu hồng san hô nữ tính và dễ thương, có pha chút cam, phù hợpngay cả khi bạn đi chơi, đi học hay đi làm.#L3 Catch me: Hồng đất pha chút đỏ, tone màu này rất dễ sứ dụng, phù hợp với nhiềukiểu trang điểm, nếu tô lòng mỗi thì tré trung, nếu tô full môi sẽ quyến rũ vô cùng.#L4 With me: Tone màu đỏ gạch, đây là màu trầm nhất trong bộ sưu tập và cũng làmâu quyến rũ nhất.#LS Kiss me : Màu đỏ tươi này khiến bạn nổi bật giữa đám đông, và đặc biệt là tonemàu này không lén da đâu nhé.#L6 Follow mẹ: Màu đó cam trẻ trung rất thích hợp cho các cô nàng thích sự cá tính.#L7 Pick me: Là tone hồng sen ngọt ngào, sẽ thích hợp với các bạn có làn da trắngsáng.#L8 Hug me: Cam san hô ngây thơ và đáng yêu nhưng vẫn khiến bạn có đôi môi nổibật dù ở bất kì đầu.#L8 Touch you: Đỏ nâu quý phái và quyến rũ.* Hướng dẫn sử dụng:~ Thoa son từ lòng môi đến khóe môi.~- Dùng đầu cọ để viễn môi sắc nét.~ Thoa sơn thêm một lấn để son lên chuẩn màu nhất.
- Son The Saem Global Eco Red chất son mềm mượt giữ ẩm cho môi~ Màu sắc đỏ cam nổi bật~ Giúp môi căng mọng rực rỡ
6 chức năng thành phần nổi bật
Meadowfoam Delta-Lactone
Hair Conditioning Agent; Skin-COnditioning Agent
Rosa Canina Seed Extract
Dưỡng ẩm
Dịu da


Tinh dầu chiết xuất hạt cây tầm xuân, thường được ứng dụng như chất điểu hòa da, tạo
hương thơm, chất làm se da, chống mụn, giữ ẩm và tẩy da chết trong các sản phẩm mĩ
phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản
phẩm không gây kích ứng, mẫn cảm, an toàn cho làn da.
Diphenyl Dimethicone
Silicone

Diphenyl Dimethicone, dimethicone được bổ sung gốc benzene, được sử dụng trong mĩ
phẩm như chất nhũ hóa, chống tạo bọt, chất điều hòa tóc và da. Các chuyên gia của
CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng diphenyl dimethicone an toản với con người
trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Diisostearyl malate
Dưỡng ẩm

-
Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm nềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Glyceryl caprylate
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl caprylate là một monoester của glVberin và caprylic acid, có tác dụng như một
chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa, thường dùng trong các loại kem dưỡng da,
dưỡng ẩm, xà phòng, chất khử mùi, kem nền,... Theo công bố của CIR, chất này được coi
là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
Argania Spinosa Kemel Oil
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
-
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Skin-Conditioning Agent - Miscellaneous;Skin-
Conditioning Agent - Occlusive; SKIN CONDITIONING
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Barium sulfate
Barium sulfate là một muối vô cơ, có tác dụng như một thành phần tạo màu trắng đục
cho các sản phẩm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này an toàn,
không gây độc khi tiếp xúc trên da cũng như đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa.
Mica
Là một trong những khoáng chất tự nhiên quan trọng nhất thường được sử dụng trong nền trang điểm. Nó có tính ổn định & trơ hóa học, thường được sử dụng để tạo thêm độ lấp lánh & hiệu ứng ngọc trai tươi sáng (còn được gọi là CI 77019). Nó được sử dụng trong các sản phẩm làm móng, trang điểm và chăm sóc da.
Hiện chưa có báo cáo về tác dụng phụ của Mica đối với làn da. Tuy nhiên, nếu không cẩn thận khi hít các bột phấn có chứa Mica có thể gây ra các vấn đề cho đường hô hấp.
Tocopheryl acetate
Chống lão hóa

Tocopheryl acetate là este của tocopherol, một nhóm các chất chống oxy hóa có nguồn
gốc từ thiên nhiên, có hoạt tính giống vitamin E. Các este của Tocopherol thường được
sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như son môi, phấn mắt,
phấn má, phấn mặt và kem nền, dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc da, xà phòng tắm và
nhiều sản phẩm khác. Theo báo cáo của CIR, Tocopherol và các este của nó còn được
công nhận là một loại phụ gia thực phẩm an toàn khi nằm trong ngưỡng cho phép.
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ