- Đây là sản phẩm son môi dạng lỏng với thiết kể dạng bút với đầu cọ tiện lợi, cho lànmôi một sắc màu tự nhiên không nhờn dính, đồng thời có thể sử dụng son theo nhiềucách như đánh nguyên môi hoặc đánh lòng trong môi.
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Bất ngờ Black Rouge tiếp tục tung ra dòng Son kem lì Black Rouge Cream Matt Rougegồm 7 màu son hot trend hiện nay. Được lấy cảm hứng từ các chòm sao trong bộ bàiTarot.CM01 - Capella: Màu đỏ cam ấm nổi bật có sức hút rất lớn với ý tưởng từ ngôi saoCapella chòm sao Ngự Phu _ -CM02 - Deneb: Màu Cam đào ẩm với chút trầm nhẹ, được lấy ý tường từ ngôi saoThiên TânCMÔ3 ~ Cassiopeia: Màu đỏ tươi rực rỡ, được đặt tên theo chòm sao Thiên Hậu.CM04 - Orion: Màu cam đỏ đất thuộc tông ấm rất trendy và lạ mắt. Màu son được đặttên theo chòm sao Lạp Hộ.CMÓ6 - Delta:Màu Đỏ nâu trung tính thời thượng, hơi ngã nâu nhưng không kén ngườidùng, Màu son được lấy cảm hứng từ chòm sao Sư Tử.CM06 - Spica: Màu đỏ hồng trầm tông ấm được lấy cảm hứng từ ngôi sao Xử Nữ.CM07 - Polaris: Màu đỏ gạch trung tính hơi ngả lạnh được đặt tên theo sao Bắc Đầu
Son E.L.F Studio Matte Lip Color Rich RedSon E.L.F Matte Lip Color là dòng son lì dạng sáp có công thức giữ ẩm và dưỡng ẩm giúp đôi môi thêm khỏe mạnh mới ra mắt gần đây nhưng đã được mọi người cực kì ưa chuộng nhất hiện nay. Là sản phẩm làm đẹp không thể thiếu trong bộ trang điểm làm đẹp của những tín đồ makeup.Đối với thương hiệu E.L.F thì đã không còn quá xa lạ đối với phụ nữ Việt Nam, vì đây là hãng mỹ phẩm Mỹ đã nhận được rất nhiều phản hồi tích cực với chất lượng cực tốt nhưng giá lại khá mềm, phù hợp với tất cả mọi người.Ưu điểm:- Đầu son như chiếc bút nhỏ, dễ vẽ. - Bên dưới vỏ son có đầu chuốt son khi son bị tà đầu, hoặc gãy.- Màu sắc tự nhiên.- Bền màu cả ngày.Công dụng:- Có các dưỡng chất vitamin A, C&E giúp dưỡng ẩm đôi môi.- Không bị khô môi, nức nẻ mà giúp môi càng thêm mềm mại.- Màu tô lên cực mịn nên không sợ bị bột bột khi tô son lên môi.
Mô tả sản phẩm :Màu son như một đóa hoa hồng nở rộ trong nền sữa chua thuần khiết.Thiết kế vỏ giấy đơn sắc, nổi bật tên sản phẩm với tông nền và phần nắp hộp trong suốt. Đặc biệt, trên vỏ son Leez Velvet Tint có in mã QR “Lip ID”, giúp bạn có thể dễ dàng check nhanh màu sắc và thông tin sản phẩm bằng camera điện thoại.Leez Velvet Tint có thân son thon dài trong suốt cùng với lớp nhựa cao cấp nhám lì tạo cảm giác chắc tay cũng như hạn chế bám vân tay trong quá trình sử dụng nhưng vẫn có thể thấy được màu son bên trong.Đầu cọ bo tròn với lớp lông dày được phủ đều xung quanh giúp tiết kiệm lượng son lấy ra đồng thời giúp thao tác trên môi dễ dàng hơn ngay cả với những người mới bắt đầu học makeup.Ưu điểm :Chất son mềm mại, xốp mịn đặc trưng của dòng son Velvet Tint đình đám nhà Black Rouge.Khi mới apply son sẽ để lại một lớp màng ẩm mướt, cung cấp độ ẩm trên môi tức thì. Sau vài phút, lớp finish sẽ mịn lì nhưng vẫn mềm môi, tạo cảm giác “nhẹ như không” trên môi.Màu lên chuẩn ngay trong lần apply đầu tiên, bền màu trong nhiều giờ, không gây cảm giác bết dính.Chất son có khả năng che phủ rãnh môi tuyệt đối.Hướng dẫn sử dụng :Mở nắp, rút lượng son vừa đủ, thoa đều lên môi.Bảo quản :Nơi khô ráo, thoáng mátTránh ánh nắng trực tiếp, nơi có nhiệt độ cao hoặc ẩm ướtĐậy nắp kín sau khi sử dụng
- Đây là sản phẩm son môi dạng lỏng với thiết kể dạng bút với đầu cọ tiện lợi, cho lànmôi một sắc màu tự nhiên không nhờn dính, đồng thời có thể sử dụng son theo nhiềucách như đánh nguyên môi hoặc đánh lòng trong môi.
2 chức năng thành phần nổi bật
PVP
Binder; Emulsion Stabilizer; Film Former; Hair Fixative; Suspending Agent -
Nonsurfactant; ANTISTATIC; BINDING; EMULSION STABILISING; FILM FORMING; HAIR
FIXING; VISCOSITY CONTROLLING
Panthenol
-
Panthenol có nguồn gốc từ vitamin B5. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc tóc,
đa và móng tay, Panthenol và Pantothenic được sử dụng như chất bôi trơn, chất làm
mềm và dưỡng ẩm nhờ khả năng liên kết với tóc và thẩm thấu vào da. Chất này được
FDA cũng như CIR công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Caprylyl Glycol
Kháng khuẩn

Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhắn, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm
sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc
da, chất bảo quản. Theo bảo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng
không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được
công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Cl 45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Alcohol
Nằm ở trong top đầu của bảng thành phần, ai kích ứng với cồn thì nên cân nhắc.
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
Glyceryl Stearates
Dưỡng ẩm
Dịu da


-
Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates là ester của glycerin và stearic acid, loại chất
béo được tìm thấy trong mỡ động vật cũng như dấu thực vật. Trong mĩ phẩm và các
sản phẩm chăm sóc cá nhân, Glyceryl Stearate được sử dụng rộng rãi và có thể được
tìm thấy trong các loại kem, kem, phấn, sản phẩm làm sạch da, kem nền và phấn nền,
mascara, phấn mắt, bút kẻ mắt, dầu xả và dầu xả.
Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt đa, giúp da trông mềm
mại và mịn màng, cũng như tạo một lớp màng mỏng trên da làm chậm quá trình mất
nước. Chất này còn giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bể mặt của các
chất được nhũ hóa.
Theo báo cáo của CIR, Glyceryl Stearate/Glyceryl Stearates an toàn với cơ thể con
người.
Khuyên dùng
PEG/PPG-14/4 Dimethicone
Surfactant - Emulsifying Agent
Propylene Glycol
-
Propanediol hay propylene glycol được sử dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như một dung môi, chất dưỡng ẩm, chất chống đông. Theo báo cáo của
CIR, các ảnh ng xấu của chất này với con người chỉ được quan tâm khi ăn, uống ở
liểu lượng cao, cớn propanediol an toàn với hàm lượng trong mĩ phẩm và các sản phẩm
chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
Benzyl alcohol
Benzyl alcohol là một alcohol thơm (chứa vòng benzen), được sử dụng trong mĩ phẩm
và các sản phẩm chăm sóc cơ thể như một loại hương liệu, chất bảo quản, dụng môi
và chất làm giảm độ nhớt. Ở nỗng độ không quá 10%, các thí nghiệm cho thấy chất
này không gây kích ứng. Hàm lượng benzy!l alcohol tối đa trong các loại mĩ phẩm (an
toàn cho sức khỏe con người) mà CIR khuyên dùng là 6%, và 10% đối với các loại thuốc
nhuộm tóc.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ