Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
~ Sữa Dưỡng Tony Moly I'm Real Seaweed Aqua Moisture Lotion mang lại cảm giácdưỡng ẩm và đàn hồi phong phú để tạo ra làn da khỏe mạnh và tràn đầy sức sống.~ Chiết xuất rong biển cung cấp dưỡng ẩm để tạo ra làn da tươi mát và ẩm mượt
Dưỡng Dạng Thạch Giúp Giảm Căng Thẳng Trên Da Clinique ID Hydrating .Jelly+Concentrate for Irritation Orange~ Clinique iD vẫn tận dụng toàn bộ các sản phẩm kem dưỡng dung tích 125ml củadòng Dramatically Different: đồng Hydrating .lelly mới ra mất, dòng MoisturizingLotion truyền thống và dòng Ơil-Control Gel dành cho da dầu hoặc hỗn hợp.~ Các tỉnh chất đặc trị đấu có điểm chung là chứa nhiều lactobacillus lên men (1 vikhuẩn tốt), tinh chất làm căng da chiết xuất từ protein sữa và AHA giúp sáng da, saucùng mới là thành phần giải quyết cho từng vấn đề của da.~ Từng loại tỉnh chất được đánh dấu với các màu riêng biệt.- Và phải nỏi rằng, với sự có mặc của “bộ phận bổ sung”, lạ kem dưỡng nhìn khá lạ vàđẹp mắt, nhất là đối với lọ Hydrating .Jelly trong suốt.
~ Nước hoa hồng đa năng Mamonde chiết xuất từ tinh đấu hoa hồng tự nhiên giúp sekhít lỗ chân lông với 1 lớp sữa phía trên khi lắc đều không gây nhờn ít.- Nước hoa hồng giúp se khít lễ chân lông, cân bẫng độ PH.~ Tinh chất dưỡng giúp da căng mịn.- Sữa dưỡng giúp cấp đủ ẩm cho da.- Chiết xuất từ những cánh hồng tự nhiên mang lại hiệu quả dưỡng sáng da tốt.- Dành được cho da nhạy cảm.
- Sữa Dưỡng The Face Shop Blemish Zero Clinic Solution giúp loại bỏ nhanh chóng những nốt mụn sưng khó lành và phục hồi da khỏe ngăn mụn quay trở lại.
4 chức năng thành phần nổi bật
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Dipotassium Glycyrrhizate
Dưỡng ẩm

Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethiconol
Dưỡng ẩm
Silicone


Dimethiconol là một loại silicone được ứng dụng trong các sản |hiẩm chăm sóc cá nhân
như chất chống tạo bọt, chất tạo màng và dưỡng ẩm cho da. Theo CIR, chất này không
gây kích ứng cho mắt cũng nhự da, an toàn với mục đích sử dụng thông thường.
Phaseolus Radiatus Seed Extract
Dưỡng ẩm

-
Chiết xuất dịu xanh, chứa các thành phần có tác dụng điểu hòa da, tóc, được ứng dụng
trong một số sản phẩm dướng ẩm, sữa rửa mặt, serum, ... Theo công bổ của CIR, thành
phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract
Dịu da

-
Chiết xuất quả bưởi, được ứng dụng trong kem dưỡng da và mặt nạ, trong mặt nạ bọt,
dầu gội và sữa dưỡng thể bởi chức năng làm se, điều hòa da và hương thơm dễ chịu mà
nó mang lại. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cao nhất của thành phần này trong một
số sản phẩm là 15%, không gây kích ứng hay mẫn cảm, an toàn với người sử dụng.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
PEG-32
Dưỡng ẩm

-
PEG-32 là một loại polymer của ethylene glycol, thường được dùng như dung môi, chất
kết dính hay chất tăng cường độ ẩm cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Theo CIR, thành phần này hấu như không gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
Khuyên dùng
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Tribehenin PEG-20 Esters
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Surfactant - Emulsifying Agent; SKIN
CONDITIONING
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ