Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
~ The Face Shop Green Taa Water†ull Emulsion Sữa dưỡng chiết xuất từ lá trà xanh non, giúp kiểm soát lượng dầu thừa và cung cấp nước đồng thời cân bằng độ ẩm cho da, thích hợp cho da hỗn hợp, da đầu. Ngoài ra, nó cung cấp độ ẩm cho da thiếu nước, ngăn chắn quá trình lão hóa , giúp da căng mịn và tràn đầy sức sống.
- Sữa dưỡng kết cấu dịu nhẹ giúp da hấp thu sản phẩm, ngay lập tức làm mềm da,có khả năng điều tiết bã nhờn cao và làm thông thoáng nang lông. Cung cấp dưỡngchất, thúc đẩy quá trình hydrat hóa cho da~ Sản phẩm đã được kiểm nghiệm da liễu về độ an toàn cho da~ Điều tiết lượng nhờn tiết ra trên bổ mặt da~ Kháng viêm, chống khuẩn giúp ngừa mụn~ Làm địu làn da bị tổn thương do mụn~ Tác dụng chống vi khuẩn~ Hiệu ứng chống viêm~ Chăm sóc vết sẹo mụn~ Điều trị các lỗ chân lông bị nở rộng đo da mụn gây nên* Hướng dẫn sử dụng:- Ngay sau khi sử dụng tỉnh chất, lấy một lượng vừa đủ thoa đầu theo kết cấu da vỗnhẹ để tăng độ thẩm thấu
~ Lotion hoàn thiện làn da tươi sáng và rạng rỡ nhờ thành phần phức hợp từ chanh,chứa hoàn toàn dưỡng chất từ chanh tươi.~ Thoa bôi nhẹ nhàng, thẩm thấu nhanh không gây bóng dầu khó chịu cho da, duy trìsự thoải mái trên da trong thời gian dài
- Sữa Dưỡng The Face Shop Blemish Zero Clinic Solution giúp loại bỏ nhanh chóng những nốt mụn sưng khó lành và phục hồi da khỏe ngăn mụn quay trở lại.
4 chức năng thành phần nổi bật
BETAINE,
-
Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân
cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất
dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích
ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
Khuyên dùng
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Dipotassium Glycyrrhizate
Dưỡng ẩm

Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bể
mặt, chất này thường được sử dụng như chất điểu hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng
ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo
báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá
1% - an toàn với sức khỏe con người.
Disodium EDTA
Muối chứa natri của EDTA. EDTA cũng như các muối của nó được sử dụng rộng rãi trong
nĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng ẩm, sản phẩm chăm sóc và
làm sạch da, sản phẩm làm sạch cá nhân, xà phòng tầm, dấu gội và dầu xả, thuốc nhuộm
tóc, thuốc tẩy tóc và nhiều loại sản phẩm khác như chất bảo quản, giúp mĩ phẩm lầu bị
hư hại hơn khi tiếp xúc với không khí. Nó cũng được dùng thường xuyên trong điểu trị
nhiễm độc kim loại năng. Theo báo cáo đánh giá an toàn của CIR, EDTA và các muổi của
chúng an toàn cho mục đích sử dụng mĩ phẩm.
Dimethiconol
Dưỡng ẩm
Silicone


Dimethiconol là một loại silicone được ứng dụng trong các sản |hiẩm chăm sóc cá nhân
như chất chống tạo bọt, chất tạo màng và dưỡng ẩm cho da. Theo CIR, chất này không
gây kích ứng cho mắt cũng nhự da, an toàn với mục đích sử dụng thông thường.
Phaseolus Radiatus Seed Extract
Dưỡng ẩm

-
Chiết xuất dịu xanh, chứa các thành phần có tác dụng điểu hòa da, tóc, được ứng dụng
trong một số sản phẩm dướng ẩm, sữa rửa mặt, serum, ... Theo công bổ của CIR, thành
phần này an toàn với mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
Khuyên dùng
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract
Dịu da

-
Chiết xuất quả bưởi, được ứng dụng trong kem dưỡng da và mặt nạ, trong mặt nạ bọt,
dầu gội và sữa dưỡng thể bởi chức năng làm se, điều hòa da và hương thơm dễ chịu mà
nó mang lại. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cao nhất của thành phần này trong một
số sản phẩm là 15%, không gây kích ứng hay mẫn cảm, an toàn với người sử dụng.
Khuyên dùng
Glycerin
Chống lão hóa
Dưỡng da


Hydrat hóa, thành phần bổ sung làn da.
PEG-32
Dưỡng ẩm

-
PEG-32 là một loại polymer của ethylene glycol, thường được dùng như dung môi, chất
kết dính hay chất tăng cường độ ẩm cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Theo CIR, thành phần này hấu như không gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
Khuyên dùng
POTASSIUM HYDROXIDE
Hydroxide của kali, là một hóa chất vô cơ thường được sử dụng như chất điều chỉnh pH,
tạo dung dịch đệm. Potassium hydroxide nguyên chất có thể ăn mòn da, gây bỏng nếu
tiếp xúc trực tiếp. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này trong mĩ phẩm thường
nhỏ, gần như không gây ảnh hưởng đáng kể gì cho sức khỏe con người.
Tribehenin PEG-20 Esters
Skin-Conditioning Agent - Emollient; Surfactant - Emulsifying Agent; SKIN
CONDITIONING
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ