CLIO Kill Protection Pore Primer Sun Cream là Pore Smoothing Complex luôn che phủnhững khuyết điểm trên da. Với độ ẩm giúp da ngậm nước và cảm thấy thoải mái. Bột kiểm soát bã nhờn và giữ lớp nền cả ngày. Bảo vệ da khỏi tia UV với SPF50 + / PA +++
MÔ TẢ SẢN PHẨM :Kem lót trang điểm Artmiss Kem lót Supreme Nude Moisturizing Foundation kết hợp công nghệ cấp nước thâm nhập sâu vào da và công thức dưỡng ẩm cả ngày. Loại bỏ sự xỉn màu và làm sáng tức thì, nâng tông da nhẹ nhàng và không bị nhờn.CÁC MÀU :02 - Trắng Sáng03 - Tự Nhiên05- Trắng Hồng07- Tone Tây08- Tím Nâng Tông09- Xanh Triệt Sắc Đỏ.CÔNG DỤNG :Loại bỏ sự xỉn màu và làm sáng tức thì, nâng tông da nhẹ nhàng và không có bị nhờn.Sản phẩm phù hợp cho làn da khô / bình thường / da hỗn hợp, giải quyết nỗi bận tâm lớp trang điểm bị đóng phấn và không đồng đều do da bị mất nước.Sử dụng sản phẩm trước khi trang điểm cơ bản, bạn sẽ có lớp trang điểm hoàn hảo lâu trôi và tự nhiên hơn, giống như làn da thứ hai của bạn.Cấp nước, giữ ẩm lâu dàiKiểm soát dầu ở khu vực có dầu vùng chữ T.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG :Trước khi trang điểm nền hãy thoa đều kem lót lên mặt. Để khô tự nhiên trong 30 giây trước khi trang điểm.Thoa đều ở vùng có lỗ chân lông lớnThoa đều ở vùng có nếp nhănBôi kỹ ở vùng da nhờn
- 3CE Skin Tong Control Primer là sản phẩm kem lót đặc biệt có chức năng hiệu chỉnh màu da theo sắc tổ da của bạn, được sử dụng trước lớp trang điểm giúp cải thiện tình trạng của da như không đều màu, sạm da. „~ 8CE Skin Tone Control Primer còn là sản phẩm tuyệt vời khiển da trở nên láng mịn hơn, thu nhỏ lỗ chân lông và giúp cho lớp kem nền dễ dàng được thoa đầu.~ Sản phẩm chứa tính chất với nhũ rất nhẹ, giúp cho làn da trở nên căng bóng hồng hào, điều tiết lượng dầu trên da, giúp lớp kem BB hoặc kem nền sau đó được hoàn hảo và lâu trôi hơn.* Hướng dẫn sử dụng:- Bước 1: Dùng sau khí rửa mặt sạch và xong các bước dưỡng ẩm- Bước 2: Lấy một lượng kem vừa phải ra mu bàn tay chấm đều lên mặt.- Bước 3: Dùng cọ tán đều kem lót rồi dùng kem nền, tạo khối và phấn phủ.
~ Kem Lót Clio Pre-Step Egg Pore Primer ngoài khả năng làm đều màu nó còn được gọilà kem lót se khít lỗ chân lông giúp làm mịn da tức thì. Clio. Pre-Step Egg Pore Primecó chất kem mịn, mướt giúp làn da bạn mịn như được phủ một lớp màn.- Làm đầy hiệu quả các kết cẩu da không đều, nếp nhãn mịn và lỗ chân lông to.~ Kem mắm thấm nhanh vào da không gây bết dinh hay vn cục~ Che phủ lỗ chân lông và chữa lành đa nhờ chiết xuất từ cây trà- Nuôi đưỡng làn da khỏa mạnh* Hướng dẫn sử dụng:Sau khi làm sạch da mặt, thoa toner và sản nhẩm dưỡng da. Lấy một lượng vừa đủkem lót Clio (cỡ hạt đậu) cho vào mu bàn tay. Tiếp đến bạn dùng tay hoặc mút tánnền thoa lượng kem lót đó lên mặt. Sau đó làm tiếp các bước trang điểm tiếp theo.
CLIO Kill Protection Pore Primer Sun Cream là Pore Smoothing Complex luôn che phủnhững khuyết điểm trên da. Với độ ẩm giúp da ngậm nước và cảm thấy thoải mái.
Bột kiểm soát bã nhờn và giữ lớp nền cả ngày.
Bảo vệ da khỏi tia UV với SPF50 + / PA +++
1 Thành phần cần chú ý
7 chức năng thành phần nổi bật
Polymethylsilsesquioxane- Silicone
- Dưỡng ẩm
Polymethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản
phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và
da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là
không gây kích ứng.
Caprylyl Methicone- Chống tia UV
- Silicone
Caprylyl Methicone là một polymer dựa trên silicone, có chức năng như một chất giữ ẩm,
tạo cảm giác mềm mại cho da, là thành phần của một số loại son bóng, son môi, phấn
mắt và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem chống lão
hóa. Theo CIR, thành phần này hầu như an toàn khi tiếp xúc với da.
Water
-
-
Nước, thành phần không thể thiếu trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc
cá nhãn như kem dưỡng da, sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm,
dưỡng ẩm, sản ' tim vệ sinh răng miệng, sản phẩm chăm sóc da, dầu gội, đầu xả, kem
cạo râu, và kerfhống nắng, với chức năng chủ yếu là dung môi.
Khuyên dùng
Aluminum Hydroxide
-
Hydroxide của nhôm, có tác dụng như chất điểu chỉnh pH, chất đệm, cũng như làm mờ
và bảo vệ da, thường được sử dụng trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm
sóc cá nhân như các sản phẩm trang điểm son môi, sản phẩm làm sạch, kem dưỡng da,
kem dưỡng ẩm, dầu dưỡng tóc, các sản phẩm chăm sóc da khác và các sản phẩm chống
nẵng. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên các hóa
chất chứa nhôm khi đi vào cơ thể qua đường tiêu hóa không tốt cho sức khỏe.
Khuyên dùng
Methyl Methacrylate Crosspolymer
-
Một loại polymer được sử dụng như chất tạo màng, chất tăng độ nhớt, hấp phụ bã nhờn
và mụn, ứng dụng trong các loại mĩ phẩm cũng như sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất
này được EWG công bổ là hoàn toàn an `. với con người.
Khuyên dùng
Magnesium Sulfate
Muối của magnesium và sulfuric acid, thường được dùng làm chất đệm, chất kiểm soát
độ nhớt trong các sản phẩm tắm, kem chống nẵng, mĩ phẩm trang điểm và các sản phẩm
chăm sóc da. Theo tài liệu của NEB, chất này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, tuy nhiên
việc đưa vào cơ thể qua đường tiêu hóa có thể gây rối loạn đường tiêu hóa.
Dipropylene Glycol
-
Dipropylene giycol là hỗn hợp các chất 4-oxa-2,B-heptandiol, 2-(2-hydroxy-propoxy)-
propan-1-ol và 2-(2-hydroxy-1-methyl-ethoxy)-propan-1-ol, là một thành phần của các
sản phẩm chăm sóc tóc và tắm, trang điểm mắt và mặt, nước hoa, các sản phẩm làm
sạch cá nhân, và kem cạo râu và các sản phẩm chăm sóc da như một dung môi và chất
làm giảm độ nhớt. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của dipropylene alcohol trong các
sản phẩm được coi là an toàn với con người, tuy nhiên đây là một thành phẩn có thể gây
kích ứng.
Khuyên dùng
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Niacinamide- Chống lão hóa
-
Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức
năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chằm sóc tóc và
da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc,
giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ
được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp
chí Diabetologia (2000), thành phẩn này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Viscum Album (Mistletoe) Extract- Dưỡng ẩm
- Dịu da
Chiết xuất cây ghi trắng (Viscum Album), chứa một số thành phần có tác dụng dưỡng
ẩm, làm dịu da. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này.
Portulaca Oleracea Extract- Chống lão hóa
- Chống oxi hóa
- Phục hồi da
-
Chiết xuất từ rau sam: có tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn, chứa nhiều chất có khả
năng chống oxy hóa cao như vitamin E, flavonoid, ngăn ngừa tỉnh trạng lão hóa da giúp
xóa mờ các nếp nhăn, làm da mềm mịn, mau liển sẹo trên những vùng da bị tổn thương.
Theo một công bố khoa học trên International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical
Sciences, thành phần này nhìn chung không gây độc cho con người.
Khuyên dùng
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Cyclomethicone- Dưỡng ẩm
- Silicone
ANTISTATIC; EMOLLIENT; HAIR CONDITIONING; HUMECTANT; SOLVENT; VISCOSITY
CONTROLLING
Peg-10 Dimethicone- Silicone
PEG-10 Dimethicone, một chất trong nhóm dimethicone, là một loại silicone. Chất này
được sử dụng trong mĩ phẩm như chất hoạt động bể mặt, chất điểu hòa tóc và da. Các
chuyên gia của CIR (Cosmetic Ingredient Review) cho rằng PEG-10 dimethicone an toàn
với con người trong việc sử dụng làm mĩ phẩm.
Titanium Dioxide- Chống tia UV
Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Zinc Oxide- Cấp ẩm
- Chống lão hóa
Ổn định trong ánh nắng mặt trời, bảo vệ da khỏi tia UV tốt hơn
Cyclopentasiloxane- Silicone
Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch
vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và
da như chất khử mùi, chổng tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của
tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong
công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
Ethylhexyl Methoxycinnamate- Chống tia UV
Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester
lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại
của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nẵng. Hàm lượng octinoxate
trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ