- Son 3CE Maison Kitsune Velvet Lip Crayon vẫn được thiết kế với dạng bút chì quenthuộc, có thêm điểm nhấn là vỏ ngoài được in thêm hình những chú cáo đặc trưngcủa thương hiệu Maison Kitsune lấy hai màu hồng - xanh navy làm chủ đạo vô cùngbắt mắt và rực rỡ. - Chất son được khen khá nhiều, lì nhưng vẫn cực kì mướt và mềm môi, không hề gây khô quá như những dòng trước đó của hãng.
Cl 42090 hay Brilliant blue FCF là một chất tạo màu xanh được sử dụng rộng rãi như một loại phụ gia thực phẩm (E133), trong dược phẩm, thực phẩm chức năng cũng như mĩ phẩm. Chất này được FDA công nhận là không độc hại với cơ thể người.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
~ Đây được đánh giá là 1 trong những dòng son mới của Nhật với cải tiến đặc biệtdành cho các chị em thích chất son Shu cổ điển nhưng cần độ lì hơn, matte vào môivà bám màu hơn. . „ .~ Son Shu Uemura đánh rất mềm môi và trông rất tự nhiên, cực đẹp. Nếu so sánh giữaShu và YSL, Lancome thì chất son Shu vẫn là số 1.~ Dòng son mới của Nhật với cải tiến mới dành cho các chị em thích chất son Shu cổđiển nhưng chất son siêu lì, màu lên chuẩn xác, giữ màu lâu, đánh lên mỗi cho cảmgiác thoải mái, nhẹ nhàng, dưỡng ẩm.,- Son Shu có Chất son: mềm mượt, lướt trên môi cực kì dễ đàng, chỉ lướt son 1 lần làmàu lân chuẩn xác như trên thôi. Do là son lì nên hấu như không có độ dưỡng, tuynhiên cũng không làm mỗi khô. Điểm cộng của em này là dù lớp dưỡng mỗi có hơibóng thì đánh son lên màu vẫn chuẩn như thưởng, chỉ có thêm độ bóng nhẹ đo lớpdưỡng môi chứ không còn lÌ hoàn toàn nữa.
~ Với lợi thể về độ mềm, tính chất siêu mịn và lên màu chuẩn xác, sản phẩm thật tiện lợi cho bạn gái vì có thể sử dụng son thoa nguyên môi hoặc thoa lòng môi, đồng thời có thể dùng thêm son bóng cho đôi môi căng mọng đầy sức sống! Thật đa năng chỉ với một cây son phải không bạn.
- Son có màu sắc tươi trẻ, thời trang giúp đôi môi luôn tươi thắm cùng hiệu ứng lì siêumịn. Đồng thời son chứa phức hợp dầu dưỡng ẩm cung cấp độ ẩm cho làn môi khôngbị khô suốt cả ngày dài.~ Son có chứa nhiều hợp chất chiết suất từ các thành phần tự nhiên, làm tăng cườnghệ miễn dịch của làn da.~ Giữ độ đàn hồi , tầng độ ẩm và độ mịn màng cho đôi môi.- Thành phần dầu hạt xoài với đặc tính tái tạo, kháng viềm và nhục hồi, sẽ làm lànhnhững tổn thương siêu nhỏ của làn da.- Màu sắc tự nhiên và tươi sáng, giúp tôn da và làm bừng sáng khuôn mặt.- Son có thể dử dụng thay thể cho phấn mắt và má hồng những lúc cần thiết và muốnthay đổi sự mới lạ.
- Son 3CE Maison Kitsune Velvet Lip Crayon vẫn được thiết kế với dạng bút chì quenthuộc, có thêm điểm nhấn là vỏ ngoài được in thêm hình những chú cáo đặc trưngcủa thương hiệu Maison Kitsune lấy hai màu hồng - xanh navy làm chủ đạo vô cùngbắt mắt và rực rỡ.
- Chất son được khen khá nhiều, lì nhưng vẫn cực kì mướt và mềm môi, không hề gây khô quá như những dòng trước đó của hãng.
4 chức năng thành phần nổi bật
Disteardimonium Hectorite
-
Một loại khoáng sét tự nhiên, thường được dùng như chất độn trong các loại kem dưỡng
da, kem nền và son môi. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người
khi dùng trong mĩ phẩm.
Khuyên dùng
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Silicone

Một loại silicone hỗn hợp. Chất này thường có chức năng như chất tăng độ nhớt, chất
phân tán, chất ổn định nhũ tương và chất tạo hình tóc, thường được sử dụng trong các
sản phẩm khử mùi, trang điểm, chăm sóc da và tóc.Các chuyên gia của CIR (Cosmetic
Ingredient Review) cho rằng thành phần này an toàn với con người trong việc sử dụng
làm mĩ phẩm.
1,2-Hexanediol
Dưỡng ẩm

1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tầm, trang
điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với
chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm
lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
Microcrystalline Wax
Dưỡng ẩm

-
Binder; Bulkirhs Agent: Emulsion Stabilizer; Viscosity Increasing Agent - Nonaqueous;
BINDING; EMULSION STABILISING; OPACIFYING; VISCOSITY CONTROLLING
Khuyên dùng
CI45410
Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm,
nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
Cl 42090
Cl 42090 hay Brilliant blue FCF là một chất tạo màu xanh được sử dụng rộng rãi như một
loại phụ gia thực phẩm (E133), trong dược phẩm, thực phẩm chức năng cũng như mĩ
phẩm. Chất này được FDA công nhận là không độc hại với cơ thể người.
Silica
Silica, hay silicon dioxide là một loại khoáng sl Silica dùng trong các sản phẩm chăm
sóc sức khỏe và sắc đẹp là loại vô định hình. Silica thường được bổ sung các thành phần
như natri, kali, nhôm Silicate để sử dụng như thành phần của các sản phẩm chăm sóc
sức khỏe và sắc đẹp, với các chức năng như chất độn, chất hấp phụ, chất chống đông,
chất tăng độ nhớt, ... Theo Environment Canada Domestic Substance List, silica vô định
hình dùng trong mĩ phẩm không tích tụ, không gây độc cho cơ thể người.
Iron Oxides
Iron oxides hay các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay
bột thạch để tạo màu như đỏ, nẫãu, đen, an toàn với người khi tiếp xúc qua da, được FDA
coi như an toàn với chức năng một loại phụ gia thực phẩm cũng như mĩ phẩm.
Titanium Dioxide
Chống tia UV

Chỉ tiết thành phần
Titanium dioxide là oxi của titan, được khai thác từ quặng và tính chế để sử dụng
trong các sản phẩm tiêu dùng. Nhờ khả năng ngăn ngừa sự hấp thụ tia cực tím, chất này
được dùng để bảo vệ da trong một số sản phẩm chống nắng, cũng như để tăng độ đục
trong một số mĩ phẩm trang điểm. Chất này là một chất phụ gia thực phẩm được FDA
phê chuẩn, được sử dụng để tăng cường màu trắng của một số loại thực phẩm, như các
sản phẩm từ sữa và kẹo, và để thêm độ sáng cho kem đánh răng và một số loại thuốc.
Titanium dioxide an toàn hay có hại tùy thuộc vào dạng tổn tại của nó. Các sản phẩm
chứa titanium đioxide đã được FDA phê duyệt thì an toàn với cơ thể con người. Tuy nhiên
ở dạng bụi kích thước nano, Titanium dioxide được IARC liệt vào nhóm 2B: chất có thể
gây ung thư. Tuy nhiên, ảnh hưởng xấu của Titanium dioxide trong mĩ phẩm, thực phẩm
với con người chưa được chứng minh rõ ràng.
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone
Dịu da
Silicone


-
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone là polymer đồng trùng hợp của Cetyl Dimethicone và
dẫn xuất alkoxyl hóa của Dimethicone. Nhờ khả năng liên kết với nước, chất này được
ứng dụng nhự chất làm mềm đa, chất nhũ hóa trong các loại mĩ phẩm trang điểm và sản
phẩm chăm sóc cá nhắn, chăm sóc em bé, kem chống nắng, ... Chất này được EWG công
bố ở mức ít hoặc không gây hại cho sức khỏe con người.
Khuyên dùng
Phenoxyethanol
Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng.
Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các lận phẩm chăm sóc cả nhân cũng như trong dược phẩm.
Chất này về cơ bản không gây Öquy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khí tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật
Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
0.0
0 đánh giá
Đăng nhậpĐăng nhập để bắt đầu nhận xét
Rất tốt
Tốt
Bình thường
Không tốt
Tệ